theft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ theft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theft trong Tiếng Anh.

Từ theft trong Tiếng Anh có các nghĩa là trộm cắp, sự ăn trộm, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ theft

trộm cắp

noun (act of stealing property)

No signs of sexual assault and no sign of theft.
Không có dấu hiệu tấn công tình dục hay hành vi trộm cắp.

sự ăn trộm

noun

ăn trộm

verb (act of stealing property)

They say they caught a little Bushman for stock theft.
Họ nói họ vừa bắt được một người Bushman vì tội ăn trộm.

Xem thêm ví dụ

Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing.
Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing.
- They may face charges for theft .
- Họ có thể bị phạt tiền vì hành vi trộm cắp .
Since Jehovah’s Witnesses had been preaching in the area, the man accused them of the theft.
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp.
Being honest at our workplace includes “not committing theft” —even if doing so is the supposed norm.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
And if that's the case, then Khan Academy - by this definition - would be considered to be a site that is dedicated to theft of US property.
Và nếu đó là trường hợp, sau đó Khan Oscar - theo định nghĩa này - sẽ được coi là một trang web đó là dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S..
Grand Theft Auto V's re-release, similarly, received critical acclaim.
Việc phát hành lại Grand Theft Auto V, tương tự, cũng nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình.
Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session.
Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80.
It was this level of freedom which set Grand Theft Auto apart from other action based computer games at the time.
Chính mức độ tự do này đã đặt Grand Theft Auto ra khỏi các game vi tính khác thuộc thể loại hành động vào thời đó.
Achan’s theft was not a minor offense —it led to serious consequences
Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng
Asked later in the Canadian documentary, "The Corporation," what I meant by the "go to jail" remark, I offered that theft is a crime.
Sau đó khi được hỏi trong một bộ phim tài liệu Canada, "The Corporation" (Tập đoàn), giải thích vì sao vừa nãy tôi nói "đi tù", tôi đã cho rằng cướp bóc là một tội ác.
This system would be used in Grand Theft Auto IV.
Hệ thống này được tiếp tục sử dụng trong Grand Theft Auto IV.
The Honor Board generally deals with cheating and minor theft.
Hội đồng Danh Dự thường xử lí với gian lận và trộm cắp vặt thôi.
About a decade ago, she got a couple of traffic tickets and a minor theft charge, and she can't afford her fines and fees on those cases.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
I was at this kid's house one time playing GTA, uh, Grand Theft Auto?
Khi ấy tôi đang ở vườn trẻ chơi GTA, ừ, Grand Theft Auto?
San Andreas is 13.9 square miles (36 square kilometres), almost four times as large as Vice City and five times as large as the Grand Theft Auto III rendition of Liberty City.
San Andreas rộng 13.9 dặm vuông (36 kilômét vuông), gần gấp bốn lần Vice City và gấp năm lần Liberty City.
Langdon and Vetra solve the mystery of the Illuminati by following the Path of Illumination and in so doing explain the disappearances of four Cardinals during a papal conclave, the murder of Leonardo Vetra, and the theft of antimatter (a substance that can be used for mass destruction).
Langdon và Vetra đã cùng nhau giải mã được bí ẩn bằng cách dò theo Con đường Ánh sáng và tìm cách giải thích sự biến mất của bốn vị Hồng y trong buổi lễ Mật nghị Hồng y, cái chết của Leonardo Vetra và vụ lấy trộm Phản vật chất (một loại vũ khí với sức hủy diệt kinh khủng).
Oh, trespass, theft, pilfering, littering, pillorying, walking about, playing.
Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo.
That maybe had - in some way - their users infringing on the copyright now all of the sudden the whole site - based on this definition - the entire site can be defined as a site dedicated to theft of US property.
Mà có lẽ đã có - trong một số cách - người dùng của họ vi phạm về bản quyền bây giờ tất cả những bất ngờ toàn bộ trang web - dựa trên định nghĩa này - toàn bộ trang web có thể được định nghĩa là một trang web dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S..
Wanted in 14 counties of this state, the condemned is found guilty of the crimes of murder, armed robbery of citizens, state banks and post offices, the theft of sacred objects, arson in a state prison,
bị truy nã trong khắp 14 hạt của bang này, đã bị kết án... về tội sát nhân, cướp có vũ trang, cướp ngân hàng và bưu điện, người này đã cướp cả các đồ vật linh thiêng, cố ý đốt cháy nhà ngục,
By keeping physical cash at home , or in a wallet , there are risks of loss due to theft and accidents , not to mention the loss of possible income from interest .
Việc giữ tiền mặt ở nhà , hoặc trong ví , có nhiều rủi ro như bị mất trộm hay tai nạn , chưa kể mất thu nhập có thể có từ tiền lãi .
And the reason that dilemma arose is, it turns out, that social learning is visual theft.
Và tại sao nghịch lý lại xuất hiện liệu có phải là sự học hỏi xã hội là một hành vi trộm cắp qua hình ảnh.
Weathering, erosion, light exposure, water damage, poor methods of excavation and reconstruction, introduced plants and animals, tourism, vandalism and theft have all damaged the site in some way.
Thời tiết, xói mòn, ánh sáng, nước, các biện pháp khai quật không thích hợp và xây dựng lại, các loài cây, thú vật, du lịch, phá hoại và trộm cắp đều làm hư hại địa điểm theo một cách nào đó.
Little thefts could dull an individual’s conscience to the point that he begins to steal on a larger scale.
Ăn cắp vặt có thể làm chai lì lương tâm đến độ người đó trở thành kẻ cắp ở mức quy mô.
When Prime Minister Dean Barrow alleged that his predecessor, Said Musa had secretly diverted public funds and charged him with theft, Shoman was on the legal team that ensured Musa’s acquittal.
Khi Thủ tướng Dean Barrow cáo buộc rằng người tiền nhiệm của ông, Said Musa đã bí mật chuyển hướng quỹ công và buộc tội ông với hành vi trộm cắp, Shoman đã vào đội pháp lý đảm bảo sự tha bổng của Musa.
The borrower may even be a non-existent entity and the loan merely an artifice to conceal a theft of a large sum of money from the bank.
Khách hàng vay thậm chí có thể là một thực thể không tồn tại và cho vay chỉ là giả tạo để che giấu một hành vi trộm cắp một khoản tiền lớn từ ngân hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới theft

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.