thence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thence trong Tiếng Anh.

Từ thence trong Tiếng Anh có các nghĩa là do đó, do đấy, từ đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thence

do đó

adverb

do đấy

adverb

từ đó

adverb

And from thence men shall go forth into ball cnations.
từ đó, họ được chỉ định sẽ đi đến btất cả ccác quốc gia.

Xem thêm ví dụ

Arriving back in California in late fall, Louisville participated in gunnery and tactical exercises until the spring of 1935, when she departed for Dutch Harbor, Alaska, and, thence, to Pearl Harbor to take part in fleet problems.
Quay trở lại California vào cuối mùa Thu, Louisville tham gia các đợt thực hành tác xạ và chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1935, rồi lên đường đi cảng Dutch, Alaska, rồi từ đây đi đến Trân Châu Cảng tham dự tập trận hạm đội.
Caterpillar into chrysalis, or pupa, and from thence into beauty.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
On 10 October, Nassau arrived at the Naval Air Station, Alameda, California, loaded aircraft, and four days later steamed for Pearl Harbor, thence to Palmyra Island, arriving 30 October.
Vào ngày 10 tháng 10 năm 1942, Nassau đi đến căn cứ không lực hải quân tại Alameda, California để nhận máy bay, và lên đường bốn ngày sau đó hướng đến Trân Châu Cảng, và sau đó là đảo Palmyra, đến nơi vào ngày 30 tháng 10.
Richelieu sailed for Mers el-Kebir on 14 October and thence to Scapa Flow, arriving on 20 November.
Richelieu lên đường đi Mers el-Kebir vào ngày 14 tháng 10 rồi sau đó hướng đến Scapa Flow, đến nơi vào ngày 20 tháng 11.
Thence, she joined Rear Admiral Francis W. Rockwell's TF 51 on 3 May for the Invasion of Attu.
Sau đó, nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 51 dưới quyền Chuẩn đô đốc Francis W. Rockwell vào ngày 3 tháng 5 cho việc chiếm đóng đảo Attu.
From Eniwetok, Princeton retired to Majuro, thence to Espiritu Santo for replenishment.
Từ Eniwetok, Princeton rút lui về Majuro, rồi quay về Espiritu Santo để được tiếp liệu.
Within two months the PLO agreed to withdraw thence.
Trong vòng 2 tháng, PLO đã đồng ý rút lui.
6 So that when he had finished his work at Melek he departed thence, and traveled three days’ journey on the north of the land of Melek; and he came to a city which was called aAmmonihah.
6 Sau khi hoàn tất công việc của mình ở Mê Lê, ông đã rời khỏi đó và hành trình ba ngày lên hướng bắc xứ Mê Lê; rồi ông đến một thành phố gọi là Am Mô Ni Ha.
After disembarking the President at Pensacola, Tuscaloosa proceeded north to Norfolk and from thence to the New York Navy Yard for a three-month overhaul.
Sau khi tiễn Tổng thống lên bờ tại Pensacola, Tuscaloosa tiếp tục hướng lên phía Bắc đến Norfolk, rồi từ đây đi vào Xưởng hải quân New York, nơi nó trải qua đợt đại tu kéo dài ba tháng.
With great difficulty, Moltke made his way back to the Black Sea, and thence to Constantinople.
Sau thảm bại của quân đội Thổ, Moltke phải qua nhiều khó khăn mới về đến biển Đen, rồi từ đây ông về Konstantiniyye.
The flames thus made their way through to the other ammunition chamber and thence up to the second turret, and from this cause the entire guns' crews of both turrets perished very quickly.
Đám cháy đã tìm đường lan rộng sang phòng đạn pháo bên kia, rồi đến tháp pháo thứ hai, và do đó làm cho toàn bộ thành viên khẩu đội của cả hai tháp pháo nhanh chóng bị tiêu diệt.
Some of these people later migrated from Taiwan to the islands of Southeast Asia and thence throughout the Pacific and Indian Oceans.
Một số người này sau đó đã di cư từ Đài Loan đến các hòn đảo ở Đông Nam Á và sau đó ra khắp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Despite periodic air attacks, salvage operations continued until 2 February 1945 when Gansevoort was taken in tow for San Pedro Bay, thence to Ulithi where emergency repairs were completed by 21 April.
Các nỗ lực cứu hộ được thực hiện cho đến ngày 2 tháng 2 năm 1945, khi Gansevoort được kéo đến vịnh San Pedro, rồi đến Ulithi nơi việc sửa chữa khẩn cấp hoàn tất vào ngày 21 tháng 4.
The ship retired to Kerama Retto for temporary repairs, thence to Portland, Oregon, 15 July 1945.
Con tàu rút lui về Kerama Retto để sửa chữa tạm thời, rồi lên đường quay về Hoa Kỳ, về đến Portland, Oregon vào ngày 15 tháng 7.
Today, facing west, on the high bluff overlooking the city of Nauvoo, thence across the Mississippi, and over the plains of Iowa, there stands Joseph’s temple, a magnificent house of God.
Ngày nay, ngôi đền thờ của Joseph đứng đó, một ngôi nhà lộng lẫy của Thượng Đế, hướng về phía tây, trên con dốc cao nhìn xuống thành phố Nauvoo, từ đó ngang qua Sông Mississippi, và trên các đồng bằng của Iowa.
69 And Enoch and all his people awalked with God, and he dwelt in the midst of Zion; and it came to pass that Zion was not, for God received it up into his own bosom; and from thence went forth the saying, Zion is Fled.
69 Và Hê Nóc cùng tất cả dân ông abước đi với Thượng Đế, và Ngài ngự giữa Si Ôn; và chuyện rằng Si Ôn không còn nữa, vì Thượng Đế đã nhận nó vào lòng Ngài; và từ đó người ta nói rằng: Si Ôn đã Qua Đi.
3 And the Lord awarned Omer in a dream that he should depart out of the land; wherefore Omer bdeparted out of the land with his family, and traveled many days, and came over and passed by the hill of cShim, and came over by the place dwhere the Nephites were destroyed, and from thence eastward, and came to a place which was called Ablom, by the seashore, and there he pitched his tent, and also his sons and his daughters, and all his household, save it were Jared and his family.
3 Và trong giấc mơ, Chúa báo cho Ô Me biết để ông rời khỏi xứ ra đi; vậy nên, Ô Me đã ra đi khỏi xứ cùng với gia đình mình, và ông đã hành trình nhiều ngày, băng qua đồi aSim, đến gần bnơi dân Nê Phi bị hủy diệt, và từ đó đi về hướng đông, và đến một nơi gọi là Áp Lôm, cạnh bờ biển. Rồi ông dựng lều, và cả các con trai con gái cùng toàn thể gia quyến ông đều dựng lều, ngoại trừ Gia Rết và gia đình hắn.
10 And I, the Lord God, caused a river to go out of aEden to water the garden; and from thence it was parted, and became into four bheads.
10 Và ta, Đức Chúa Trời, tạo một con sông từ Ê Đen chảy ra để tưới vườn; và từ đó nó được chia ra và trở thành bốn angả.
The ship proceeded thence to Mare Island Navy Yard escorting the battleship Maryland, and arrived on 4 March.
Con tàu tiếp tục đi đến Xưởng hải quân Mare Island hộ tống cho thiết giáp hạm Maryland, đến nơi vào ngày 4 tháng 3.
Gwin departed Puget Sound 26 April for calls at California ports, thence through the Panama Canal for Newport, Rhode Island, arriving 2 June.
Gwin rời Puget Sound ngày 26 tháng 4, ghé qua các cảng ở California, rồi đi qua kênh đào Panama hướng đến Newport, Rhode Island, đến nơi vào ngày 2 tháng 6.
She supported American and Australian forces in the New Guinea campaign, and made frequent escort voyages thence to Australia and return.
Nó hỗ trợ cho lực lượng Hoa Kỳ và Australia trong chiến dịch New Guinea, thường xuyên thực hiện các chuyến đi hộ tống từ đây đến Australia và quay trở lại.
5 Now when Ammon and his brethren and all those who had come up with him saw the preparations of the Lamanites to destroy their brethren, they came forth to the land of Midian, and there Ammon met all his brethren; and from thence they came to the land of Ishmael that they might hold a acouncil with Lamoni and also with his brother Anti-Nephi-Lehi, what they should do to defend themselves against the Lamanites.
5 Giờ đây, khi Am Môn cùng các anh em của mình và những người đi theo họ thấy sự chuẩn bị chiến tranh của dân La Man để hủy diệt đồng bào của họ, họ bèn lên đường đi đến xứ Ma Đi An, và ở đó, Am Môn gặp tất cả các anh em của ông; và rồi từ nơi đó, họ đi đến xứ Ích Ma Ên để ahội nghị với La Mô Ni và với anh của ông ta là An Ti Nê Phi Lê Hi để bàn tính xem họ phải làm gì để tự vệ chống lại dân La Man.
13 Now when the people had said this, and withstood all his words, and areviled him, and spit upon him, and caused that he should be bcast out of their city, he departed thence and took his journey towards the city which was called Aaron.
13 Giờ đây sau khi dân chúng nói như vậy, và chống đối tất cả mọi lời nói của ông, cùng chửi rủa ông, khạc nhổ vào ông, và khiến ông bị xua đuổi khỏi thành phố, ông bèn rời khỏi đó và hành trình về phía thành phố gọi là A Rôn.
From Tanjong Sambar through the West coast of Borneo to Tanjong Sampanmangio, the North point, thence a line to West points of Balabac and Secam Reefs, on to the West point of Bancalan Island and to Cape Buliluyan, the Southwest point of Palawan, through this island to Cabuli Point, the Northern point thereof, thence to the Northwest point of Busuanga and to Cape Calavite in the island of Mindoro, to the Northwest point of Lubang Island and to Point Fuego (14°08'N) in Luzon Island, through this island to Cape Engano, the Northeast point of Luzon, along a line joining this cape with the East point of Balintang Island (20°N) and to the East point of Y'Ami Island (21°05'N) thence to Garan Bi, the Southern point of Taiwan (Formosa), through this island to Santyo (25°N) its North Eastern Point.
Ở phía đông: xuất phát từ Tanjong Sambar, đi qua bờ phía tây đảo Borneo đến điểm phía bắc Tanjong Sampanmangio, rồi theo một đường thẳng đến các điểm phía tây của đảo Balabac và cụm rạn đá Secam, hướng đến điểm phía tây của đảo Bancalan và đến mũi Buliluyan (điểm tây nam của đảo Palawan), băng qua đảo này đến điểm phía bắc mũi Cabuli, rồi từ đây đến điểm tây bắc của đảo Lubang và đến mũi Fuego (14°08'B) thuộc đảo Luzon, băng qua đảo này đến mũi Engaño (tức điểm đông bắc của đảo Luzon), rồi sau đó đi dọc theo một đường thẳng nối mũi này với điểm phía đông của đảo Balintang (20°B) và điểm phía đông của đảo Y'Ami (21°05'B), rồi từ đây hướng đến Garan Bi (mũi phía nam của đảo Đài Loan (Formosa), băng qua đảo này đến điểm đông bắc của Santyo (25°B).
Leaving Messina on 9 January 1909, the fleet stopped at Naples, Italy, thence to Gibraltar, arriving at Hampton Roads on 22 February 1909.
Rời Messina ngày 9 tháng 1 năm 1909, hạm đội dừng tại Naples của Ý rồi sau đó đến Gibraltar và về đến Hampton Roads ngày 22 tháng 2 năm 1909.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.