thirdly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thirdly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirdly trong Tiếng Anh.

Từ thirdly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba là, thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thirdly

ba là

adverb

And thirdly, changing from a fossil fuel economy
Và thứ ba là thay đổi từ nền kinh tế sử dụng năng lượng hóa thạch

thứ ba

adjective noun

And thirdly, we need to have some humility.
thứ ba, chúng ta cần có sự nhún nhường.

Xem thêm ví dụ

And thirdly, technology.
Thứ 2, Thứ 3 là công nghệ.
And thirdly, also to increase awareness by the growers to the potential of this industry.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
And thirdly, new power is not the inevitable victor.
thứ 3, sức mạnh mới không bất khả chiến bại.
Then thirdly, I just want say something about financial theory.
Sang chủ đề thứ ba, tôi muốn nói về lý thuyết tài chính.
And then thirdly, making them persistent.
Và rồi thứ ba là làm cho chúng có tính liên tục.
And thirdly, we should not lie as Ge·haʹzi did.
Và điều thứ ba là chúng ta không nên nói dối như Ghê-ha-xi đã làm.
And thirdly, we need to be able to make and break chemical bonds.
thứ ba, chúng ta cần có khả năng tạo ra và phá hủy liên kết hóa học.
Secondly, 12 pints is more than enough, and thirdly, I don't fucking drink!
Thứ hai, 12 panh là quá đủ rồi, và thứ ba, tớ không uống!
And thirdly, that it is at the urging of my esteemed patroness, Lady Catherine, that I select a wife.
thứ ba, là do sự thúc giục của người bảo trợ đáng kính của tôi, quý bà Catherine, rằng tôi nên tìm một người vợ.
The original terms insisted on by the Han court were that, first, the chanyu or his representatives should come to the capital to pay homage; secondly, the chanyu should send a hostage prince; and thirdly, the chanyu should present tribute to the Han emperor.
Các điều kiện ban đầu mà triều đình nhà Hán đòi hỏi là: thứ nhất là thiền vu hoặc sứ giả của ông ta phải tới kinh đô của nhà Hán để tỏ lòng thần phục; thứ hai là thiền vu phải đưa con trai đến làm con tin; và thứ ba là thiền vu phải cống nộp cho hoàng đế nhà Hán.
Thirdly (4.11), in the version which Herodotus said he believed most, the Scythians came from a more southern part of Central Asia, until a war with the Massagetae (a powerful tribe of steppe nomads who lived just northeast of Persia) forced them westward.
Thứ ba (4.11), trong phiên bản mà Herodotus nói rằng ông tin tưởng hơn cả, người Scythia đến từ phần xa hơn nữa về phía nam của Trung Á, cho tới khi có chiến tranh với người Massagetae (một bộ lạc hùng mạnh của dân du mục thảo nguyên sống ở đông bắc Ba Tư) buộc họ phải dời sang phía tây.
Thirdly, China became increasingly internally weak.
Chiến tranh liệt quốc ở Trung Quốc ngày càng khốc liệt.
And thirdly, the last speaker talked about -- or the speaker before last, talked about the indomitable human spirit.
Thứ ba, người diễn giả cuối cùng đã đề cập đến -- hay là người kế cuối, nói về tính bất khuất của con người.
Thirdly, when Norden was making his calculations, he assumed that a plane would be flying at a relatively slow speed at low altitudes.
Thứ ba, khi Norden tính toán, anh giả định máy bay sẽ bay ở một tốc độ tương đối chậm ở một độ cao thấp.
And thirdly, public demand.
Và lý do thứ ba là đòi hỏi của cộng đồng.
Now thirdly, the task.
Thứ ba là công việc.
Thirdly, variation in tempo.
Thứ ba, các nhịp rất đa dạng.
And thirdly, the question is, what will it do to actually how much people want it?
thứ ba, câu hỏi , nó sẽ làm gì đến thực tế người ta kỳ vọng ở nó?
Thirdly, the new machine age is combinatorial.
Thứ ba, thời đại máy móc mới tổ hợp.
Thirdly, the defeat of the Antigonids at the Battle of Pydna in 168 BC was a great culture shock, showing the complete destruction of the Macedonian military system at the hands of the Roman legion.
Thứ ba, sự thất bại của nhà Antigonos trong trận Pydna năm 168 trước Công nguyên là một cú sốc văn hóa lớn, thể hiện thất thế hoàn toàn của hệ thống quân sự Macedonia trước các quân đoàn La Mã.
And thirdly, we need to have some humility.
thứ ba, chúng ta cần có sự nhún nhường.
Thirdly, shale oil extraction technologies are still developing, so the amount of recoverable kerogen can only be estimated.
Thứ ba, các công nghệ chiết tách đá phiến dầu vẫn đang phát triển vì vậy hàm lượng kerogen có thể thu hồi chỉ có thể được ước tính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirdly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.