thirsty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thirsty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirsty trong Tiếng Anh.

Từ thirsty trong Tiếng Anh có các nghĩa là khát, gây khát nước, khao khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thirsty

khát

adjective (needing to drink)

Right now I'm not thirsty.
Giờ mình không khát.

gây khát nước

adjective

khao khát

adjective

Thirsty for knowledge, for opportunities,
Khao khát kiến thức, cơ hội

Xem thêm ví dụ

You're thirsty, right?
Mày khát nước, đúng không?
We are thirsty.
Chúng tôi khát.
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
On occasion, Jesus was hungry and thirsty.
Có lúc Giê-su đói và khát.
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.”
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
He can tell you stories in English of the thirsty crow, of the crocodile and of the giraffe.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
You looked thirsty.
Hình như anh khát nước.
You suffer, you are hungry and thirsty; you are welcome.
Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón.
Understandably, such people are thirsty for the refreshing waters of Bible truth.
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
Jesus, I'm so thirsty!
Chúa ơi, tôi khát quá!
A hunter caught him drinking from a stream when he was a cub... and named him Thirsty.
1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ".
Let's hope I don't get thirsty on the flight.
Làm như tôi cũng không khát khô hả.
So much did he miss worship at God’s sanctuary that he felt like a thirsty hind, or female deer, that longs for water in a dry and barren region.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
Thirsty for knowledge, for opportunities, for connecting with the rest of the people around the globe, we escaped our frustrating political realities and lived a virtual, alternative life.
Khao khát kiến thức, cơ hội để kết nối với tất cả mọi người trên khắp thế giới chúng tôi thoát khỏi hiện thực chính trị chán nản và sống cuộc sống khác, hoàn toàn mới.
*+ 18 Then he became very thirsty, and he called on Jehovah and said: “It was you who gave this great salvation into the hand of your servant.
*+ 18 Sau đó, ông cảm thấy rất khát, ông kêu cầu Đức Giê-hô-va rằng: “Chính ngài đã phó sự giải cứu lớn lao này vào tay tôi tớ ngài.
You seemed thirsty.
Trông anh có vẻ rất khác.
That means we need to call " smart water " dumb water, because it's dumb, because it's in a plastic bottle, and shipped around in diesel trucks and refrigerated until we get thirsty.
Nghĩa là ta cần gọi mấy thứ nước đóng tưởng như thông minh kia là " ngu ngốc " vì đó là đồ đóng hộp nhựa, được vận chuyển trong xe chạy dầu diesel và bảo quản lạnh đến khi ta khát.
Cheese makes me thirsty.
Pho mát làm tôi khát.
So, Spot: I'm feeling a little thirsty.
Giờ, Spot này, ta đang hơi khát.
As such he is like Tantalus of Greek mythology—he is up to his chin in water, but he remains thirsty nevertheless.
Giống như nó là Tantalus trong truyện thần thoại Hy Lạp—người đứng dưới nước dâng lên đến cầm vậy mà vẫn bị khát.
Okay, you must be so thirsty.
Okay, cưng có vẻ khát lắm.
A girl thirsty.
1 cô gái đang khát
Are you thirsty?
Bạn có khát nước không?
I' m really thirsty
Cháu thật sự rất khát
That's 400 blood thirsty bastards arm with a Maxim gun and repeating rifles at each one.
Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirsty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.