thistle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thistle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thistle trong Tiếng Anh.

Từ thistle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây kế, cây kế có trên quốc huy của xcốtlen). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thistle

cây kế

noun

cây kế có trên quốc huy của xcốtlen)

noun

Xem thêm ví dụ

Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
The caterpillars feed on Cynareae thistles – greater burdock (Arctium lappa), cotton thistle (Onopordum acanthium), and Carduus and Cirsium species.
Sâu bướm ăn các loài Cynareae thistles – Greater Burdock (Arctium lappa), Cotton Thistle (Onopordum acanthium), và Carduus và Cirsium.
As an adult, it eats flower nectar, preferring thistles, balsamroot, and phlox.
Khi trưởng thành, chúng ăn mật hoa, nhất là thistles, balsamroot, và phlox.
Abel could clearly see the thorns and thistles that fulfilled those words.
Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm.
Stress, hazards, boredom, disappointment, competition, deception, and injustice are just some of the “thorns and thistles” now associated with it.
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
Gibson was part of the Partick Thistle team that won the 1971–72 Scottish League Cup, defeating Celtic 4–1 in the cup final.
Gibson là một phần của đội hình Partick Thistle vô địch Scottish League Cup 1971–72, đánh bại Celtic 4–1 trong trận chung kết. ^ Bản mẫu:NeilBrownPlayers
And thorns and thistles it will grow for you.”
Đất sẽ sanh chông-gai và cây tật-lê”.
His heavenly Kingdom will destroy every trouble-making organization and individual, and these will “flee far away . . . like a thistle whirl before a storm wind.” —Isaiah 17:12, 13; Revelation 16:14, 16.
Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16.
The larvae feed on Carduus and Cirsium species, but also Cotton thistle, Artemisia species and Serratula tinctoria.
Ấu trùng ăn các loài Carduus và Cirsium, but also Cotton thistle, Artemisia và Serratula tinctoria.
8 But if it produces thorns and thistles, it is rejected and is near to being cursed, and in the end it will be burned.
8 Nhưng nếu nó sinh ra gai góc thì bị loại bỏ và không lâu nữa sẽ bị rủa sả, cuối cùng nó sẽ bị thiêu đốt.
Regarding true and false worshippers, Jesus Christ told his followers: “Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?
Chúa Giê-su giúp các môn đồ nhận ra ai là người thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách khi nói: “Có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
I thought if I could capture the thistles, then...
Tớ nghĩ nếu bắt được mấy cây cỏ dại đó, thì...
He was created Prince of Wales and Earl of Chester on 8 December 1841, Earl of Dublin on 10 September 1849 or 17 January 1850, a Knight of the Garter on 9 November 1858, and a Knight of the Thistle on 24 May 1867.
Ông được tấn phong Hoàng tử xứ Wales và Bá tước Chester ngày 8 tháng 12 năm 1841, Bá tước Dublin ngày 17 tháng 1 năm 1850, danh dự Hiệp sĩ Garter ngày 9 tháng 11 năm 1858, và Hiệp sĩ Thistle ngày 24 tháng 5 năm 1867.
Probably one of the biggest shocks of the tournament was when at the time First Division Inverness Caledonian Thistle beat Premiership club Celtic F.C. 3-1 inspiring the famous headline in The Sun "SuperCaleyGoBallisticCelticAreAtrocious" the next day.
Có lẽ một trong những cú sốc lớn nhất của giải đấu là khi đội bóng đến từ First Division Inverness Caledonian Thistle đánh bại đội bóng Premiership Celtic F.C. 3-1 tạo cảm hứng cho tiêu đề nổi tiếng trên báo The Sun "SuperCaleyGoBallisticCelticAreAtrocious" ngày hôm sau.
Like a whirling thistle* before a storm wind.
Như bụi gai xoáy trong cơn gió bão.
The effects of the cursed ground, with its thorns and thistles, were so keenly felt by Adam’s descendants that Noah’s father, Lamech, spoke of ‘the pain of their hands resulting from the ground which Jehovah had cursed.’ —Genesis 3:17-19; 5:29.
Con cháu A-đam cảm thấy rõ hậu quả của việc đất bị rủa sả đầy chông gai và cây tật lê, cho nên cha của Nô-ê là Lê-méc nói về ‘sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay họ phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả’.—Sáng-thế Ký 3:17-19; 5:29.
Outside the Paradise of Eden, thorns and thistles confronted that married couple, Adam and Eve.
Bên ngoài vườn Địa-đàng Ê-đen, cặp vợ chồng A-đam và Ê-va đã phải đối phó với gai góc.
The shamrock is featured in the "compartment" of the Royal Arms of Canada, as part of a wreath of shamrocks, roses, thistles, and lilies (representing the Irish, English, Scottish, and French settlers of Canada).
Shamrock được kết hợp trong một "ngăn" của Huy hiệu Hoàng gia Canada, như một phần của một vòng hoa shamrock, hoa hồng, cây kế, và hoa huệ tây (đại diện cho người định cư gốc Ireland, Anh, Scotland và Pháp của Canada).
This kind of faith can help us to see the good, even when life’s path seems to be layered only with thorns, thistles, and craggy rocks.
Loại đức tin này có thể giúp chúng ta nhìn thấy điều tốt lành, ngay cả khi cuộc sống của chúng ta dường như chỉ là hằng loạt thử thách, thống khổ và khó khăn.
In 2004, T. horridus was observed feeding on the native thistle Cirsium altissimum L. in Nebraska.
Năm 2004, T. horridus được quan sát thấy ăn loài Cirsium altissimum L. in Nebraska.
Since the 1800 Acts of Union between Britain and Ireland the shamrock was incorporated into the Royal Coat of Arms of the United Kingdom, depicted growing from a single stem alongside the rose of England, and the thistle of Scotland to symbolise the unity of the three kingdoms.
Kể từ Đạo luật Hợp nhất năm 1800 giữa Vương quốc Anh và Ireland, shamrock đã được kết hợp vào trong Phù hiệu Hoàng gia Vương quốc Anh, được mô tả mọc ra một nhánh duy nhất bên cạnh hoa hồng của nước Anh, và cây kế của Scotland để tượng trưng cho sự thống nhất của ba vương quốc.
Abel could clearly see the thorns and thistles that fulfilled those words.
Khi nhìn vào gai gốc và cỏ dại, A-bên thấy rõ những lời này được ứng nghiệm.
The shamrock represents the Irish population, one of the four major ethnic groups that made up the population of the city in the 19th century when the arms were designed, the other three being the French (represented by a fleur-de-lis in the upper-left), the English (represented by a rose in the upper-right), and the Scots (represented by a thistle in the lower-left).
Shamrock đại diện cho dân cư Ireland, một trong bốn nhóm sắc tộc chính tạo thành dân số của thành phố vào thế kỷ 19 khi huy hiệu được thiết kế, ba nhóm khác là người pháp (đại diện bởi một bông hoa bách hợp ở phía trên bên trái), Anh (đại diện bởi một bông hồng trong góc trên bên phải), và Scotland (đại diện bởi một cây kếgóc dưới bên trái).
He began his career after signing a full-time contract with Inverness Caledonian Thistle in the summer of 2005, having come through the club's youth system.
Anh bắt đầu sự nghiệp khi ký bản hợp đồng toàn thời gian cùng với Inverness Caledonian Thistle vào mùa hè năm 2005, sau khi vượt qua hệ thống trẻ của câu lạc bộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thistle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thistle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.