Thot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Thot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Thot trong Tiếng pháp.
Từ Thot trong Tiếng pháp có nghĩa là thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Thot
thanh
|
Xem thêm ví dụ
Thot, un autre dieu, note le résultat. Một thần khác là Thoth ghi kết quả. |
La sixième plaie — des furoncles sur les hommes et les bêtes — a humilié les dieux Thot, Isis et Ptah auxquels on attribuait à tort un pouvoir de guérison. — Exode 9:8-11. Tai vạ thứ sáu làm người và thú đầy ghẻ chốc, làm nhục các thần Thoth, Isis và Ptah, mà người ta đã sai lầm quy cho là có tài chữa lành bệnh (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:8-11). |
Dans une scène, le roi Khoufou porte la double couronne ; à proximité, on peut voir la représentation du dieu Thot. Trong một cảnh tượng khác vua Khufu lại đội vương miện kép và ngay gần bên cạnh là hình ảnh của thần Thoth. |
La décoration montre le propriétaire du tombeau escorté par son père et présenté à plusieurs divinités telles Osiris, Khonsou, Thot et Ptah. Đồ trang trí ngôi mộ cho thấy các chủ sở hữu của ngôi mộ được hộ tống bởi cha và trình bày bởi một số vị thần, bao gồm cả Osiris, Khonsu, Thoth và Ptah. |
Ce coup a déshonoré le dieu Reshpou, maître supposé de l’éclair, et Thot, dont on disait qu’il présidait sur la pluie et le tonnerre (Exode 9:22-26). Tai họa này làm sỉ nhục thần Reshpu mà người ta cho là chúa của sấm sét, và Thoth được cho là thần của mưa và sấm (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:22-26). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Thot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.