thousandth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thousandth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thousandth trong Tiếng Anh.

Từ thousandth trong Tiếng Anh có các nghĩa là một phần nghìn, thứ một nghìn, cái thứ một nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thousandth

một phần nghìn

adjective

But we had a philosophy, which is it only has to look good for a thousandth of a second.
Nhưng chúng tôi có một câu châm ngôn, rằng nó chỉ đẹp trong một phần nghìn giây.

thứ một nghìn

adjective

cái thứ một nghìn

adjective

Xem thêm ví dụ

On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
You must not bow down to them nor be induced to serve them, because I Jehovah your God am a God exacting exclusive devotion, bringing punishment for the error of fathers upon sons, upon the third generation and upon the fourth generation, in the case of those who hate me; but exercising loving-kindness toward the thousandth generation in the case of those who love me and keep my commandments.” —Exodus 20:4-6.
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
After we have folded the paper once, it is now two thousandths of a centimeter in thickness.
Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm.
One micron is one thousandth of a millimeter.
Một micrôn bằng một phần ngàn milimét.
Let our countrymen know . . . that the tax which will be paid for the purpose [of education] is not more than the thousandth part of what will be paid to kings, priests, and nobles who will rise up among us if we leave the people in ignorance.”
Hãy cho đồng bào chúng ta biết... rằng thuế đóng nhằm mục đích [giáo dục] sẽ không hơn một phần ngàn tiền đóng cho các vua, tu sĩ và tầng lớp quí tộc, là những người sẽ dấy lên nếu chúng ta để mặc dân chúng trong sự dốt nát”.
" Total Indicator Reading " for all four positions should not exceed five ten- thousandths ( 0. 0005 " or 0. 012mm )
" Tất cả chỉ đọc " cho tất cả bốn vị trí không vượt quá mười năm- thousandths ( 0. 0005 " hoặc 0. 012 mm )
9 You must not bow down to them nor be led to serve them,+ for I, Jehovah your God, am a God who requires exclusive devotion,+ bringing punishment for the error of fathers upon sons, upon the third generation and upon the fourth generation of those who hate me,+ 10 but showing loyal love* to the thousandth generation of those who love me and keep my commandments.
9 Ngươi không được quỳ lạy cũng không được hầu việc chúng,+ vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, là Đức Chúa Trời đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc. + Đối với những kẻ ghét ta, ta sẽ vì lỗi lầm cha ông mà trừng phạt con cháu ba, bốn đời. + 10 Nhưng ta sẽ thể hiện tình yêu thương thành tín đến ngàn đời với những ai yêu thương ta và gìn giữ các điều răn của ta.
Construction began in 1896 to commemorate the thousandth anniversary of the Hungarian conquest of the Carpathian Basin and the foundation of the Hungarian state in 1896, and was part of a much larger construction project which also included the expansion and refurbishing of Andrássy Avenue and the construction of the first metro line in Budapest (Hungarian: Földalatti).
Trung tâm của Quảng trường là Đài tưởng niệm Thiên niên kỷ được xây dựng vào năm 1896, kỷ niệm Cuộc chinh phục Hungary, nền tảng của nhà nước Hungary năm 1896, và là một phần của dự án xây dựng lớn hơn, bao gồm việc mở rộng và sửa sang lại đại lộ Andrássy và xây dựng tuyến đường xe điện ngầm đầu tiên.
.000001, which is one ten-thousandth of one percent, so your chance for success is literally one in a million.
0.000001, tức là 1 phần mười nghìn của 1%, do vậy khả năng bạn thành công chỉ vỏn vẹn 1 phần 1 triệu.
Since our indicator reading is one thousandth ( 0. 001 " or 0. 025mm ) over twenty inches ( 20 " or 500mm ) we will adjust the B- axis to bring it to zero
Kể từ khi chỉ số của chúng tôi được đọc là một 1000 ( 0, 001 " hoặc 0. 025 mm ) hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) chúng tôi sẽ điều chỉnh B- trục để đưa nó vào zero
A dilution refrigerator uses a mixture of helium-3 and helium-4 to reach cryogenic temperatures as low as a few thousandths of a kelvin.
Một tủ lạnh pha loãng sử dụng hỗn hợp heli-3 và heli-4 để đạt được nhiệt độ đông lạnh thấp đến vài phần nghìn kelvin.
Räikkönen qualified on pole for the Italian Grand Prix by 2 thousandths of a second from Michael Schumacher.
Räikkönen lại giành pole tại Italia Grand Prix, chỉ hơn Michael Schumacher 2 phần nghìn giây.
This was not the first synthetic virus -- a polio virus had been made a year before -- but it was only one ten-thousandth as active and it took three years to do.
Đây không phải là virus tổng hợp đầu tiên virus bại liệt đã được tạo ra một năm trước đó nhưng nó chỉ có một phần ngàn cơ hội hoạt động và mất ba năm để thực hiện.
That's one thousandth of a millimeter.
Là một phần nghìn của mm.
It will taper each wall four thousandths of an inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm )
Nó sẽ vuốt mỗi bức tường bốn thousandths của một inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm )
Restak, “has about one ten-thousandth the . . . capacity of a housefly.”
Restak nói: “Thậm chí những máy điện toán tối tân nhất có mạng thần kinh hệ hiệu suất chỉ bằng khoảng một phần mười ngàn... khả năng của một con ruồi”.
Listen, listen as you forgive me for the thousandth time
Nghe anh, nghe anh này khi em tha thứ anh lần thứ một ngàn
But again, it only has to work for a thousandth of a second.
Nhưng một lần nữa, tấm ảnh chỉ đẹp trong một phần ngàn giây.
In the ocean, you can extract the fuel for about one thousandth of a cent per kilowatt-hour, so that's very, very cheap.
Ở đại dương, bạn có thể rút nhiên liệu với giá khoảng 1/1000 xu/1 kilowat-giờ rất, rất rẻ.
A thousandth of an inch to the left.
Một nghìn inch về bên trái.
Praseodymium alloyed with nickel (PrNi5) has such a strong magnetocaloric effect that it has allowed scientists to approach within one thousandth of a degree of absolute zero.
Praseodymi tạo hợp kim với niken (PrNi5) có hiệu ứng từ nhiệt đủ mạnh cho phép các nhà khoa học tiếp cận trong phạm vi một phần nghìn của nhiệt độ 0 tuyệt đối.
In terms of carbon emissions per ton per mile, it emits about a thousandth of aviation and about a tenth of trucking.
nếu tính đến lượng khí thải carbon trên tấn trên dặm Lượng khí thải của nó bằng khoảng một phần nghìn của ngành hàng không và khoảng một phần mười vận tải đường đường bộ
The specification for the B- axis home position is two thousandths ( 0. 002 ", 0. 050mm ) over 20 " ( 500 mm ).
Đặc điểm kỹ thuật cho vị trí nhà B- trục cũng là một 1000 ( 0, 001 " hoặc 0. 025 mm ) hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm )
For example, our National Endowment for the Arts, with its $150 million budget, slashing that program would immediately reduce the national debt by about one one-thousandth of a percent.
Ví dụ tại Quỹ Quốc Gia Tài Năng về Nghệ Thuật của chúng tôi (NEA), với ngân sách 150 triệu đô la, cắt giảm chương trình đó ngay lập tức sẽ làm giảm khoản nợ quốc gia xuống khoảng một phần ngàn của một phần trăm.
But we had a philosophy, which is it only has to look good for a thousandth of a second.
Nhưng chúng tôi có một câu châm ngôn, rằng nó chỉ đẹp trong một phần nghìn giây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thousandth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.