thou trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thou trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thou trong Tiếng Anh.

Từ thou trong Tiếng Anh có các nghĩa là mày, ngươi, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thou

mày

pronoun (singular informal form of "you")

ngươi

pronoun

Another lesson is that thou shalt give thanks.
Một bài học khác là nhà ngươi sẽ đưa ra lời tạ ơn.

em

pronoun (singular informal form of "you")

But if thou wilt not... be but sworn my love.
Nhưng nếu chàng không muốn vậy... thì chỉ cần thề nguyện yêu em.

Xem thêm ví dụ

Get thee to bed, and rest; for thou hast need.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Be not thou far from me, O Lord.
Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế.
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Thou shalt love the Lord thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy mind.
Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi.
“And I say also unto thee, That thou art Peter, and upon this rock I will build my church; and the gates of hell shall not prevail against it.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
The single also featured a Christmas message from the band, entitled "Holier Than Thou".
Đĩa đơn này cũng có truyền tải một thông điệp Giáng sinh từ ban nhạc, với tựa đề "Holier Than Thou".
Before, I often asked, “Father, what would Thou have me do?”
Trước kia, tôi thường hỏi: “Thưa Cha, Cha muốn con phải làm gì?”
34 And now I know that this alove which thou hast had for the children of men is charity; wherefore, except men shall have charity they cannot inherit that place which thou hast prepared in the mansions of thy Father.
34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài.
One can only imagine the quiet majesty when the Lord spoke: “Thou couldest have no power at all against me, except it were given thee from above” (John 19:11).
Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Please note Nephi’s prayer: “O Lord, according to my faith which is in thee, wilt thou deliver me from the hands of my brethren; yea, even give me strength that I may burst these bands with which I am bound” (1 Nephi 7:17; emphasis added).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
When Jesus walked the earth, He said, “This is life eternal, that they might know thee the only true God, and Jesus Christ, whom thou hast sent” (John 17:3).
Khi Chúa Giê Su còn sống trên thế gian, Ngài phán: “Vả, sự sống đời đời là nhìn biết Cha, tức là Đức Chúa Trời có một và thật, cùng Giê Su Ky Tô, là Đấng Cha đã sai đến” (Giăng 17:3).
28 Thou knowest my laws concerning these things are given in my scriptures; he that sinneth and arepenteth not shall be bcast out.
28 Các ngươi biết rằng luật pháp của ta về những điều này được ban cho trong các thánh thư của ta; kẻ nào phạm tội mà không hối cải thì sẽ bị akhai trừ.
How good Thou wast to desire
Ngài rất mong muốn
“Ye have heard that it hath been said, Thou shalt love thy neighbour, and hate thine enemy.
“Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình.
I like the story of Andrew, who asked, “Master, where dwellest thou?”
Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?”
7 Thou shalt athank the Lord thy God in all things.
7 Các ngươi phải atạ ơn Chúa Thượng Đế của các ngươi về mọi việc.
Thou shalt have no other gods before me.""
Trước ta, ngươi sẽ không được có một vì Thượng đế nào khác”.
Hast thou, spirit, performed to the point the tempest that I bade thee?
Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa?
10 And Ammon said unto her: Blessed art thou because of thy exceeding faith; I say unto thee, woman, there has not been such great faith among all the people of the aNephites.
10 Am Môn bèn nói với hoàng hậu rằng: Phước thay cho hoàng hậu nhờ có đức tin vững chắc! Muôn tâu hoàng hậu, hạ thần xin thưa rằng, trong toàn thể dân Nê Phi chưa có một ai có ađức tin mạnh như vậy.
“How is it that thou canst weep, seeing thou art holy, and from all eternity to all eternity?
“Tại sao Ngài có thể khóc được, bởi vì Ngài thánh thiện, và từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác?
He added: “And who knoweth whether thou art come to the kingdom for such a time as this?”
Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao?
Now behold, O Lord, and do not be aangry with thy servant because of his weakness before thee; for we know that thou art holy and dwellest in the heavens, and that we are bunworthy before thee; because of the cfall our dnatures have become evil continually; nevertheless, O Lord, thou hast given us a commandment that we must call upon thee, that from thee we may receive according to our desires.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
21 And it came to pass that the Lord said unto the brother of Jared: Behold, thou shalt not suffer these things which ye have seen and heard to go forth unto the world, until the atime cometh that I shall glorify my name in the flesh; wherefore, ye shall btreasure up the things which ye have seen and heard, and show it to no man.
21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy.
* Be thou humble; and the Lord thy God shall give thee answer to thy prayers, D&C 112:10.
* Ngươi hãy khiêm nhường; rồi Chúa Thượng Đế của ngươi sẽ đáp lại những lời cầu nguyện của ngươi, GLGƯ 112:10.
Then Jesus lovingly reminded her, “Said I not unto thee, that, if thou wouldest believe, thou shouldest see the glory of God?”
Bấy giờ Chúa Giê Su đã trìu mến nhắc nhở bà rằng: “Ta há chẳng từng nói với ngươi rằng nếu ngươi tin thì sẽ thấy sự vinh hiển của Đức Chúa Trời sao?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thou trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.