milligram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milligram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milligram trong Tiếng Anh.

Từ milligram trong Tiếng Anh có các nghĩa là miligam, miligram. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milligram

miligam

noun (milligram)

A regular tea bag may contain up to 175 milligrams of polyphenols , says Li .
Một gói trà túi lọc thông dụng có thể chứa đến 175 miligam polyphenol , Li nói .

miligram

noun

Less espresso, less cafestol—perhaps as little as one or two milligrams per cup.
Càng ít cà phê hơi, càng ít chất cafestol—có lẽ mỗi ly chỉ có một hay hai miligram.

Xem thêm ví dụ

In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
Push two milligrams Ativan!
Tiêm 2 miligam Ativan! Nước.
Eighty milligram pills, still factory sealed.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
Push two milligrams Ativan.
Tiêm 2mg Ativan.
How many milligrams?
Bao nhiêu mg?
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
A regular tea bag may contain up to 175 milligrams of polyphenols , says Li .
Một gói trà túi lọc thông dụng có thể chứa đến 175 miligam polyphenol , Li nói .
The first atoms of lawrencium were produced by bombarding a three-milligram target consisting of three isotopes of the element californium with boron-10 and boron-11 nuclei from the Heavy Ion Linear Accelerator (HILAC).
Các nguyên tử đầu tiên của nguyên tố lawrenci được tạo ra bằng cách bắn phát 3-milligram hỗn hợp 3 đồng vị của nguyên tố californi bằng các hạt nhân boron-10 và boron-11 trong máy gia tốc tuyến tính ion nặng (Heavy Ion Linear Accelerator-HILAC).
Sheela later stated that Rajneesh took sixty milligrams of valium each day and was addicted to nitrous oxide.
Sheela sau đó tuyên bố rằng Osho đã uống sáu mươi miligam Valium mỗi ngày và nghiện nitơ oxit.
Less espresso, less cafestol—perhaps as little as one or two milligrams per cup.
Càng ít cà phê hơi, càng ít chất cafestol—có lẽ mỗi ly chỉ có một hay hai miligram.
I had about 600 milligrams of caffeine, zero of alcohol.
Tôi dùng khoảng 600 milligram caffeine, không dùng chất cồn.
Twenty milligrams.
20 milligrams.
That was one time, Ross, and they were only, like, five milligrams.
? Chỉ một lần thôi, Ross, và chỉ có đúng 5 mg.
The main source of radiation in the human body is potassium-40 (40K), typically 17 milligrams in the body at a time and 0.4 milligrams/day intake.
Nguồn chính của phóng xạ trong cơ thể con người là kali-40 (40K), thông thường là 17 mg trong cơ thể và thu nhận thêm 0,4 mg/ngày.
I have 8 milligram Suboxone for maintenance in case I go through withdrawals.
Tôi còn 8 mg thuốc Suboxone để đề phòng trong trường hợp tôi phải cai nghiện.
So people set about doing trials of the new drugs against the old drugs. But they gave the old drugs in ridiculously high doses: 20 milligrams a day of haloperidol.
Vì vậy, người ta bắt đầu làm thử nghiệm các loại thuốc mới này để chống lại các loại thuốc cũ, nhưng họ đã sử dụng thuốc cũ với liều lượng cao một cách lố bịch -- 20 mg dược phẩm tổng hợp một ngày.
"Converting Units Of Insulin To Milligrams And Milliliters".
Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019. ^ “Converting Units Of Insulin To Milligrams And Milliliters”.
He just got five milligrams of carfentanil.
Nó vừa bị tiêm 5 milligram carfentanil.
Within the Scandinavian Monetary Union, the krone was on a gold standard of 2,480 kroner = 1 kilogram of pure gold (1 krone = 403.226 milligrams gold).
Trong Liên minh tiền tệ Scandinavia, đồng krone có bản vị vàng với tiêu chuẩn 2.480 kroner = 1 kilogram vàng nguyên chất (1 krone = 403,226 milligram vàng).
But in ancient times before tooth brushing, up to 600 milligrams might have built up on the teeth over a lifetime.
Nhưng ở thời kỳ cổ đại trước khi có thói quen đánh răng, sẽ có khoảng 600 mg cao tích tụ trên răng trong suốt cuộc đời.
I want to talk to the 58 patients down here who are taking four milligrams a day.
Tôi muốn nói với 58 bệnh nhân ở dưới kia, những người đang phải uống 4 mgr mỗi ngày.
Push two milligrams of lorazepam, stat.
Tiêm 2mg lorazepam.
It's over 50 milligrams now.
Bây giờ là trên 50 milligram.
An estimated quantity of 0.8 milligrams of titanium is ingested by humans each day, but most passes through without being absorbed in the tissues.
Nếu ăn một lượng khoảng 0,8 mg mỗi ngày, chúng hầu hết đi qua mà không hấp thụ trong các tế bào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milligram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.