parsimony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parsimony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parsimony trong Tiếng Anh.

Từ parsimony trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tằn tiện, tính bủn xỉn, tính hà tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parsimony

sự tằn tiện

noun

tính bủn xỉn

noun

tính hà tiện

noun

Xem thêm ví dụ

1966) Vertebrate Paleontology, University of Chicago Press, Chicago Laurin M. (1998): The importance of global parsimony and historical bias in understanding tetrapod evolution.
Berlin: G. Reimer, 74 tr. ^ Romer A. S., (1947, ấn bản sửa đổi năm 1966) Vertebrate Paleontology, Nhà in Đại học Chicago, Chicago, Hoa Kỳ ^ Laurin M. (1998): The importance of global parsimony and historical bias in understanding tetrapod evolution.
Recursive partitioning has been used to identify more parsimonious criteria.
Phương pháp thống kê hàm bộ phận (recursive partitioning) đã được sử dụng để xác định tiêu chuẩn gọn hơn.
He was described by John of Salisbury as eloquent and refined, but petty and parsimonious.
Ông được mô tả bởi John Salisbury là một người giỏi hùng biện và tinh tế, nhưng nhỏ mọn và bủn xỉn.
Though she's a bit parsimonious when it comes to the vittles.
Mặc dù bà ấy có hơi bủn xỉn... khi liên quan đến chuyện thức ăn.
According to Behar, the most parsimonious explanation for this shared Middle Eastern ancestry is that it is "consistent with the historical formulation of the Jewish people as descending from ancient Hebrew and Israelite residents of the Levant" and "the dispersion of the people of ancient Israel throughout the Old World".
Theo Behar, lời giải thích hợp lý nhất cho tổ tiên người Do Thái có nguồn gốc Trung Đông này là "phù hợp với công thức lịch sử của người Do Thái xuất phát từ người Hebrew và người Do Thái cổ đại ở vùng Levant" và "sự phân tán lưu vong của người dân tộc Israel cổ đại trong Cựu Thế giới Cổ Đại.
Neferefre had begun covering the pyramid surface with limestone and had built the foundation of a stone temple on the pyramid eastern side; Nyuserre completed their father's pyramid complex, though he did so more parsimoniously than his brother.
Neferefre đã bắt đầu cho ốp lớp vỏ đá vôi lên bề mặt bên ngoài của kim tự tháp này và đã xây dựng phần móng của một ngôi đền bằng đá ở mặt phía đông kim tự tháp; Nyuserre sau đó đã hoàn thành khu phức hợp kim tự tháp của cha mình, mặc dù vậy ông đã tiến hành một cách dè dặn hơn nhiều so với người anh trai của mình.
Ockham introduced the principle of parsimony – or Occam's razor – whereby a simple theory is preferred to a more complex one, and speculation on unobservable phenomena is avoided.
Ockham đề ra nguyên lý Occam, trong đó một lý thuyết đơn giản sẽ được ưu tiên hơn một lý thuyết phức tạp, và phải tránh suy đoán về các hiện tượng không quan sát được.
I’m a bit parsimonious, aren’t I?
Tôi tỏ ra hơi bủn xỉn, có phải không?
I find it more parsimonious to think of him as selecting at a lower level, the level of the independent candidates.
Tôi cho rằng sẽ chi li hơn khi nghĩ rằng ông ta đang chọn lọc ở mức độ thấp hơn, mức độ các thí sinh độc lập.
Some migration took place, but the parsimonious assumption is the Slavic expansion was primarily a linguistic spread".
Một số di cư đã diễn ra, nhưng giả định phân tích là sự mở rộng Slav chủ yếu là sự lan truyền ngôn ngữ ".
Using a different method for phylogenetic inference, PAUP (phylogenetic analysis using parsimony), the genus is paraphyletic, as Allocetraria nests within the same clade.
Sử dụng một phương pháp khác để suy luận phát sinh loài, PAUP (phylogenetic analysis using parsimony), chi là cận ngành, như Allocetraria lồng trong cùng một nhánh.
I’m being a bit parsimonious, am I not?
Tôi tỏ ra hơi bủn xỉn, có phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parsimony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.