thrilling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thrilling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrilling trong Tiếng Anh.

Từ thrilling trong Tiếng Anh có các nghĩa là ly kỳ, cảm động, hồi hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thrilling

ly kỳ

adjective

I don't know about its being thrilling, but it's quite a bomber.
Tôi không biết có ly kỳ không, nhưng nó đúng là một máy bay thả bom.

cảm động

adjective

I'm thrilled that you would think of me.
Tôi rất cảm động khi thấy ông nghĩ đến tôi đấy.

hồi hộp

adjective

Well, Laurel wasn't as thrilled to see me as you thought.
Vâng, Laurel không hồi hộp gặp em như anh tưởng.

Xem thêm ví dụ

So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
32 Are you not delighted to live during this thrilling time of restoration?
32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao?
Joshua, who was about to succeed him, and all Israel must have thrilled to hear Moses’ powerful expositions of Jehovah’s law and his forceful exhortation to be courageous when they moved in to take possession of the land. —Deuteronomy 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
How thrilling, then, were Ezekiel’s inspired promises of release and restoration!
Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ!
During a recent temple dedication, I was thrilled with the entire experience.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
Does it involve thrills that could endanger my health or even cripple me for life?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
I'm thrilled to be here.
Tôi thực sự xúc động khi ở đây.
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
Is it possible that the mythic realm of thrilling Amazon tales was a way to imagine women and men as equal companions?
Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?
When my parents saw the “Photo-Drama of Creation,” they were thrilled.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Before us is the thrilling prospect of never becoming bored, of always discovering something new.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
Thrilled to have Jehovah’s favor and protection, they raise their voices in song.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
(Proverbs 19:17) He greatly values what we do for the lowly, and he promises to repay us with nothing less than eternal life in a paradise earth —truly a thrilling hope for the future! —Psalm 37:29; Luke 14:12-14.
Đó quả là một hy vọng tuyệt vời cho tương lai!—Thi thiên 37:29; Lu-ca 14:12-14.
I remember how thrilled I was to be in the presence, for the first time, of the prophet of God, President Heber J.
Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J.
"Park Min-young Thrilled About Screen Debut".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2013. ^ “Park Min-young Thrilled About Screen Debut”.
What thrilling, happy times they had!
Hai Đấng ấy đã có những thời hạnh phúc, vui thú biết bao!
13 These are thrilling times in which to be alive.
13 Chúng ta đang sống ở một thời kỳ đặc biệt.
They have intensified their activity in the field as never before and with thrilling results.
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
I'm thrilled your seven-year exhaustive search has finally come to a fruitful conclusion.
Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn.
Daniel learned another thrilling detail about the Messianic Kingdom —the King would share his rulership with others, a group referred to as “the holy ones of the Supreme One.” —Daniel 7:13, 14, 27.
Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27.
3 Yes, since 1914 the good news of the Kingdom has taken on a thrilling new aspect.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
I was thrilled to have my freedom, and I determined to use it to preach to the greatest extent possible.
Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình.
I'm thrilled about this wedding and I know it's costing John a lot of money.
Em sướng run lên vì đám cưới này và em biết nó tốn của John rất nhiều tiền.
In the press release, Gordon said: Jack Bauer has always been an exciting, thrilling character, and I confess that I've missed him.
Trong buổi trả lời phỏng vấn báo chí, Gordon nói rằng: Jack Bauer luôn luôn là một nhân vật ly kỳ, thú vị, và tôi phải thú nhận rằng tôi nhớ nhân vật đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrilling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.