tiernamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiernamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiernamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tiernamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trìu mến, khẽ, một cách trìu mến, dịu dàng, khẽ khàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiernamente

trìu mến

(tenderly)

khẽ

(softly)

một cách trìu mến

(affectionately)

dịu dàng

(soothingly)

khẽ khàng

(softly)

Xem thêm ví dụ

El Rey de la eternidad nos conducirá tiernamente hasta el fin de estos últimos días, pues David asegura: “Jehová está guardando a todos los que lo aman, pero a todos los inicuos los aniquilará”. (Salmo 145:16, 20.)
Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20).
25 Primera de Pedro 3:8 dice además: “Todos ustedes sean de un mismo ánimo y parecer, compartiendo sentimientos como compañeros, teniendo cariño fraternal, siendo tiernamente compasivos”.
25 Ngoài ra, I Phi-e-rơ 3:8 nói: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, có lòng nhơn-từ và đức khiêm-nhượng”.
19 Al contrario, los ancianos siguen el ejemplo de Jehová Dios y Jesucristo siendo tiernamente compasivos.
19 Ngược lại, các trưởng lão noi theo gương đầy nhân từ thương xót của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
EN EL jardín de Getsemaní, Judas Iscariote se acercó a Jesús y “lo besó muy tiernamente”.
TRONG vườn Ghết-sê-ma-nê, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt lại gần Chúa Giê-su và “hôn Ngài”.
Sean tiernamente compasivos
Hãy tỏ lòng nhân từ thương xót
Busquemos, pues, momentos para compartir “sentimientos como compañeros” y para ser “tiernamente compasivos” con ellos (1 Pedro 3:8, 9).
Tất cả chúng ta nên tìm cơ hội để bày tỏ ‘lòng thương-xót’ và “nhân-từ” đối với họ.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9.
Según 1 Pedro 3:8, “compartiendo sentimientos como compañeros, teniendo cariño fraternal, [y] siendo tiernamente compasivos” con los que están relacionados con nosotros en la fe.
Theo 1 Phi-e-rơ 3:8, chúng ta thực thi bằng cách “đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, [và] có lòng nhân-từ” đối với tất cả những người liên hệ với chúng ta trong đức tin.
Los cristianos verdaderos se sienten impulsados a imitar a su Dios “tiernamente compasivo” al tratar los unos con los otros. (Efesios 5:1.)
Vì muốn bắt chước Đức Chúa Trời “đầy dẫy lòng thương xót”, tín đồ thật của đấng Christ phải tỏ lòng yêu thương trìu mến trong cách cư xử với người khác (Ê-phê-sô 5:1).
tiernamente contestó:
Ngài đáp lời tôi một cách dịu dàng:
Estoy abrumado y conmovido hasta lo más profundo de mi ser al considerar la importancia y trascendencia de esas palabras que dijo tan tiernamente nuestro amado profeta.
Tôi bị choáng ngợp và toàn thân rung lên khi nghĩ đến tầm quan trọng và ý nghĩa của những lời nói dịu dàng đó được vị tiên tri yêu quý của chúng ta thốt ra.
Sigan este consejo bíblico: “Háganse bondadosos unos con otros, tiernamente compasivos, y perdónense liberalmente unos a otros” (Efesios 4:32).
Hãy làm theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy tử tế với nhau, có lòng trắc ẩn, sẵn lòng tha thứ nhau”.—Ê-phê-sô 4:32.
A menudo lo que ella más necesita es que él la tenga tiernamente abrazada mientras conversa con ella amorosamente.
Thường thường người vợ cần nhất là được chồng dịu dàng ôm mình trong vòng tay và dùng lời yêu thương tha thiết nói chuyện với nàng.
54 5 La esposa a quien se ama tiernamente
54 5 Một người vợ thật yêu dấu
Sea compasivo: “Háganse bondadosos unos con otros, tiernamente compasivos, y perdónense liberalmente unos a otros.” (Efesios 4:32.)
Hãy tỏ lòng thương xót: “Hãy ở với nhau cách nhơn-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy” (Ê-phê-sô 4:32).
□ ¿Qué obstáculos pueden impedir que seamos tiernamente compasivos?
□ Một số các trở ngại cho việc tỏ lòng nhân từ thương xót là gì?
No me diste un beso, pero esta mujer, desde el momento en que entré, no ha dejado de besarme los pies tiernamente.
Anh không hôn tôi, còn chị ấy, từ lúc tôi vào đây đã không ngừng hôn chân tôi.
Mas háganse bondadosos los unos con los otros, tiernamente compasivos, libremente perdonándose unos a otros así como Dios también por Cristo libremente los perdonó a ustedes”?
Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời tha-thứ anh em trong đấng Christ”, hay không?
Los apóstoles Pablo y Pedro usaron la expresión combinada cuando animaron a los cristianos a ser “tiernamente compasivos”, literalmente “bien dispuestos a la piedad”.
Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ dùng từ ngữ kép này khi khuyến khích tín đồ đấng Christ hãy có “đầy-dẫy lòng thương-xót”, theo nghĩa đen là “có ý muốn tốt để tỏ lòng thương hại” (Ê-phê-sô 4:32; I Phi-e-rơ 3:8).
40 Si usted, la esposa, hace esto al grado óptimo que le permitan sus habilidades, será tiernamente amada, no solo por su esposo, sino también por Jehová Dios.
40 Nếu bạn, là vợ, hết sức làm thế, không những chồng bạn sẽ thật sự yêu dấu bạn, nhưng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng sẽ rất hài lòng về bạn nữa.
Luego “prorrumpió gran llanto entre todos ellos, y se echaron sobre el cuello de Pablo y lo besaron tiernamente, porque especialmente les causaba dolor la palabra que había hablado en el sentido de que no iban a contemplar más su rostro” (Hech.
Rồi “ai nấy đều khóc lắm, ôm lấy cổ Phao-lô mà hôn, lấy làm buồn-bực nhứt là vì nghe người nói rằng anh em sẽ chẳng thấy mặt mình nữa” (Công 20:36-38).
6 Para que a una esposa se le ame tiernamente, se requiere más de ella que sencilla sumisión a la jefatura o posición de su esposo como cabeza.
6 Người vợ thật đáng yêu, ngoài việc vâng phục quyền làm đầu của chồng, cũng phải làm nhiều điều cần thiết khác.
El padre de Vaughn tiernamente dijo que a pesar de que Vaughn fue sepultado en altamar, la mano de Dios lo llevaría a su hogar celestial11.
10 Cha của Cậu Vaughn xúc động nói rằng mặc dù thể xác của Cậu Vaughn đã bị chìm sâu dưới lòng biển bao la, nhưng Thượng Đế sẽ đưa Cậu Vaughn đến ngôi nhà thiên thượng của ông.11
Si queremos ser tiernamente compasivos no podemos ingerir las dosis insensibilizadoras de escenas de maldad que se presentan en la pantalla de la televisión o el cine.
Cố gắng vun trồng lòng thương xót rõ ràng không phù hợp với việc tiếp nhận những cảnh xấu xa, có tác động làm chai cứng, trên truyền hình hoặc phim điện ảnh.
“¡Buenos días, Rabí!”, dice Judas, besándolo tiernamente.
Giu-đa vừa nói vừa hôn Chúa Giê-su một cách dịu dàng: “Chào thầy”.
Después de notar que ella estaba deprimida, se esforzó por ‘sacar’ las intenciones del corazón de ella por medio de tiernamente hacerle preguntas diciendo: “Ana, ¿por qué lloras, y por qué no comes, y por qué se siente mal tu corazón?”
Khi thấy nàng buồn nản, và muốn biết ý, ông bèn nhẹ-nhàng hỏi han: “Hỡi An-ne, sao nàng khóc? Cớ sao không ăn và lòng buồn-bực dường ấy?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiernamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.