tienda de conveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tienda de conveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tienda de conveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tienda de conveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiệm tạp hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tienda de conveniencia

Tiệm tạp hóa

feminine

Xem thêm ví dụ

Niños que compran comidas en una tienda de conveniencia en lugar de comer con sus padres. Familias que no comen juntas.
Trẻ em mua những bữa ăn tại một cửa hàng tiện lợi thay vì ăn với cha mẹ của họ.
Desde agosto o septiembre, durante todos los meses de invierno hasta aproximadamente comienzos de abril, el chūka man está disponible en tiendas de conveniencia, donde se mantienen calientes.
Từ khoảng tháng 8 đến tháng 9, qua những tháng mùa đông cho đến khi bắt đầu tháng 4, Chūka man luôn được bán trong các cửa hàng tiện lợi, nơi chúng được bảo quản nóng.
La policía estaba respondiendo a un informe de que un hombre vestido de rojo y vendiendo CDs estaba utilizando una pistola para amenazar a alguien fuera de una tienda de conveniencia.
Cảnh sát đã tới vì 1 báo cáo rằng một người đàn ông mặc quần áo màu đỏ và bán đĩa CD đã dùng súng để đe dọa một người nào đó bên ngoài một cửa hàng tạp hóa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tienda de conveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.