tiffany trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiffany trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiffany trong Tiếng Anh.

Từ tiffany trong Tiếng Anh có các nghĩa là the, sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiffany

the

noun

sa

verb noun

Xem thêm ví dụ

Soon as you opened your mouth, Tiffany started doubting whether she wanted to.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Yeah, I've known Tiffany for a long time.
Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi.
Subgroup "TTS", formed by Girls' Generation's Taeyeon, Tiffany & Seohyun, debuts in May (in Korean) Daum.net (April 19, 2012).
Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014. ^ Subgroup "TTS", formed by Girls' Generation's Taeyeon, Tiffany & Seohyun, debuts in May (in Korean) Daum.net (ngày 19 tháng 4 năm 2012).
Breakfast at Tiffany's, a 1961 American romantic comedy film directed by Blake Edwards and written by George Axelrod, featured Audrey Hepburn window shopping at Tiffany & Co. in the first scene.
Breakfast at Tiffany's, một bộ phim hài lãng mạn của Mỹ năm 1961 do Blake Edwards đạo diễn và George Axelrod viết kịch bản, nổi bật với cửa hàng Audrey Hepburn mua sắm tại Tiffany & Co. trong cảnh đầu tiên.
If it is proof that Tiffany is still alive, still breathing, I need to see it.
Nếu nó là bằng chứng cho thấy Tiffany còn sống, còn thở, tôi cần xem nó.
I change, and when I go outside for a run, Tiffany is waiting.
Tôi thay đồ, và khi ra ngoài chạy bộ, Tiffany đang đợi ở đó.
I ask if we should be worried about Veronica and Tiffany, and Ronnie says, “No.
Tôi hỏi có nên bận tâm về Veronica và Tiffany không, Ronnie bảo, “Không.
We talk a little about Tiffany.
Chúng tôi nói chuyện về Tiffany.
"Girls' Generation's Tiffany, Sooyoung and Seohyun to leave S.M. Entertainment: sources".
Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018. ^ “Girls' Generation's Tiffany, Sooyoung and Seohyun to leave S.M. Entertainment: sources”.
The black Givenchy dress of Audrey Hepburn is a little black dress designed by Hubert de Givenchy and worn by Audrey Hepburn in the opening of the 1961 romantic comedy film Breakfast at Tiffany's.
Đầm Givenchy đen của Audrey Hepburn là một chiếc đầm đen nhỏ do Hubert de Givenchy thiết kế, xuất hiện cùng Audrey Hepburn trong mở đầu của bộ phim hài lãng mạn Breakfast at Tiffany's (1961).
We hear a knock, and when Tiffany opens the door, I see that many moms are backstage now.
Chúng tôi nghe tiếng gõ, và khi Tiffany mở cửa, tôi nhìn thấy lúc này có nhiều bà mẹ đang ở sau cánh gà.
Tiffany is really good, and as she flies by me so many times, I begin to admire her in a way I had not previously.
Tiffany thực sự rất giỏi, và khi cô bay bên tôi nhiều lần, tôi bắt đầu ngưỡng mộ cô theo một cách trước đây chưa hề có.
In 1862, Tiffany supplied the Union Army with swords (Model 1840 Cavalry Saber), flags and surgical implements.
Năm 1862, Tiffany cung cấp cho Quân đội Liên minh những thanh kiếm (Model 1840 Cavalry Saber), cờ và dụng cụ phẫu thuật.
Founded in 1837 by Charles Lewis Tiffany and John B. Young in Brooklyn, Connecticut, as a "stationery and fancy goods emporium", the store initially sold a wide variety of stationery items, and operated as "Tiffany, Young and Ellis" in Lower Manhattan.
Được thành lập năm 1837 bởi Charles Lewis Tiffany và John B. Young ở Brooklyn, Connecticut, như một "cửa hàng văn phòng phẩm và hàng hóa ưa thích", ban đầu cửa hàng đã bán rất nhiều mặt hàng văn phòng phẩm và hoạt động với tên gọi "Tiffany, Young and Ellis" ở Lower Manhattan.
However, the impression to go to Tiffany’s home was strong, so she heeded the prompting.
Tuy nhiên, ấn tượng để đến nhà của Tiffany rất mạnh mẽ, nên chị đã làm theo thúc giục đó.
Pat leaves Nikki behind after a short conversation, and chases Tiffany.
Pat rời Nikky sau vài câu nói chuyện và quay lại tìm Tiffany.
“Hi, Tiffany,” Ronnie says, and suddenly she is standing with us on the porch.
“Chào Tiffany,” Ronnie nói, và bỗng nhiên cô ta đứng cùng chúng tôi ngoài hiên nhà.
So I just got off the phone with Tiffany Shaw's PR rep.
Tôi vừa nói chuyện với đại diện công chúng của Tiffany Shaw xong.
Tiffany doesn’t say anything on the walk home, so I don’t either.
Tiffany không nói gì trên đường về nhà nên tôi cũng vậy.
And so it happened that the Lord sent a virtual stranger across town to deliver not just the desired homemade bread but also a clear message of love to Tiffany.
Và như vậy chuyện xảy ra là Chúa đã gửi một người gần như xa lạ ở bên kia thị trấn đến mang theo không chỉ ổ bánh mì làm ở nhà như được mong muốn mà còn là một thông điệp rõ ràng về tình yêu thương cho Tiffany.
Isn't that Madame Tiffany?
Người đàn bà đó có phải bà Tifanny.
I had the pleasure of using Tiffany’s essay this morning.
Sáng nay là bài luận của em Tiffany.
She has two sisters, Tiffany Todorova (born 2000) and Marina Todorova (2009).
Cô bé có chị và em gái, Tiffany Todorova (sinh năm 2001) và Marina Todorova (sinh năm 2009).
They' re Tiffany, they' re # carats each, matching the awards plaques
Là loại Tiffany, # cara mỗi viên
The first floor of Tiffany’s in-law suite is a dance studio.
Tầng một căn nhà phụ của Tiffany là phòng tập nhảy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiffany trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.