tie up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tie up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tie up trong Tiếng Anh.
Từ tie up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ràng, rịt, buộc chặt, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tie up
ràngverb |
rịtverb |
buộc chặtverb |
dâynoun I suppose it's normal for a man to tie up a trunk with heavy rope? Cột một cái rương bằng dây thừng bự có phải là bình thường không? |
Xem thêm ví dụ
We'll tie up every other bill in the Senate. Chúng tôi sẽ thắt chặt tất cả các dự luật khác trong Thượng viện. |
There is one loose end to tie up first. Vẫn còn một chỗ hở phải bịt lại. |
This allowed the MG 42 to tie up significantly larger numbers of enemy troops. Điều này cho phép MG 42 tiêu diệt số lượng đối phương nhiều hơn đáng kể so với các súng máy khác. |
Just have a few loose ends to tie up. Tôi có vài chuyện cần giải quyết nốt. |
"Shillong Lajong tie up with NRI owned Danish club". Truy cập 23 tháng 10 năm 2011. ^ “Shillong Lajong tie up with NRI owned Danish club”. |
I'll tie up, Pa. Để con cột cho, Cha. |
On August 1998, it entered a business tie-up with the WPP Group. Vào tháng tám năm1998, nó tham gia chuyên nghiệp liên kết với WPP Group. |
An official said that if all these cheaters were arrested, “we’d tie up the court system for months.” Một nhân viên chính phủ nói nếu tất cả những người gian lận này bị bắt, hẳn “chúng ta làm tê liệt tòa án mất nhiều tháng”. |
Had to be insane to tie up... with a lowlife piece of shit like you anyway. Có mà điên mới đi hợp tác với 1 tên khốn kiếp như mày! |
I suppose it's normal for a man to tie up a trunk with heavy rope? Cột một cái rương bằng dây thừng bự có phải là bình thường không? |
The song was used as a commercial tie-up for Japanese satellite communication holding company SKY Perfect JSAT Group. Bài hát được sử dụng làm ca khúc đại diện cho công ty tổ chức giao tiếp vệ tinh của Nhật SKY Perfect JSAT Group. |
It can take its opposition to the BHP-Rio deal to Europe 's trustbusters , who voiced qualms about their earlier proposed tie-up . Nó có thể đưa đối thủ của nó trong vụ làm ăn BHP-Rio đến nhân viên chính phủ của Châu Âu , người có vẻ day dứt về thoả thuận đưa ra trước đây của họ . |
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form". AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form". |
While Botha initially controlled the fight, Tyson allegedly attempted to break Botha's arms during a tie-up and both boxers were cautioned by the referee in the ill-tempered bout. Trong khi Botha bước đầu kiểm soát trận đấu, Tyson bị cáo buộc đã cố gắng để phá vỡ vòng tay của Botha trong một tie-up và cả hai võ sĩ đã được cảnh báo bởi các trọng tài trong trận đấu này bị bệnh nóng tính. |
According to Dickinson "the attempt to check irresponsibility will tie up managers of socialist enterprises with so much red tape and bureaucratic regulation that they will lose all initiative and independence" Dickinson 1938 p214). Theo Dickinson, "việc cố gắng kiểm soát những sự vô trách nhiêm sẽ khiến các nhà quản lý trong hệ thống doanh nghiệp xã hội chủ nghĩa bị bó buộc bởi những nguyên tắc nhiêu khê và những 'rừng' luật lệ hành chính đến nỗi khiến họ sẽ mất hết tất cả tự chủ và độc lập" (Dickinson 1938 trang 214). |
Let's tie them up. Trói bọn chúng lại trước đi. |
You wanna try and tie it up? Muốn làm cho hòa không? |
Then we can tie him up and take him back alive. Rồi chúng ta trói tay chân hắn lại với nhau và đưa hắn về còn sống. |
Why did you tie me up? tại sao lại trói ta? |
Why'd you want me to tie you up in the first place? Mà sao anh lại muốn tôi trói anh lại làm gì? |
Tie him up and hide him somewhere. Trói hắn ta lại và giấu vào nơi nào đó đi. |
Tie them up. Trói lại. |
“Tie them up,” he answered. Ông ta trả lời: “Trói chúng lại. |
What way is that to tie someone up? Trói kiểu gì thế không biết? |
The Phillies have managed to tie it up at 4-4. Phillies đã tính giữ tỉ số hòa 4-4. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tie up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tie up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.