tightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tightly trong Tiếng Anh.
Từ tightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chặt chẽ, sít sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tightly
chặt chẽadverb So we know this because in tightly controlled experimental studies, Vậy ta biết được điều này vì những nghiên cứu thực nghiệm được kiểm soát chặt chẽ, |
sít saoadverb It couldn't be woven any more tightly. Nó không thể được dệt sít sao hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
Licensing fees are high for newspapers and radio stations, and the only nationwide stations are tightly controlled by the government. Mức phí xin cấp phép đối với báo chí và đài phát thanh không hề thấp, và các đài phủ sóng tầm quốc gia bị chính phủ kiểm soát chặt. |
They did not understand but they held the money tightly and started down the road. Họ không hiểu gì cả nhưng họ vẫn nắm tiền chặt trong tay và bắt đầu rảo bước. |
Feathers: Well developed, lying tightly against the body. Lông: Phát triển tốt, nằm sát với cơ thể. |
Hyang- sook' s throat..... strangled it tightly Cổ họng Hyang- sook...... bị xiết chặt lại |
The degradation of HMG-CoA reductase is tightly controlled. Sự giáng hóa của HMG-CoA reductase được kiểm soát chặt chẽ. |
Meeting with Khmers who were fighting with the Viet Minh (and whom they subsequently judged to be too subservient to the Vietnamese), they became convinced that only a tightly disciplined party organization and a readiness for armed struggle could achieve revolution. Cuộc gặp gỡ với những người Khmer đang chiến đấu với Việt Minh (và là những người sau này bị họ coi là quá phụ thuộc vào Việt Nam), họ trở nên tin rằng chỉ một tổ chức đảng có kỷ luật chặt chẽ và sẵn sàng cho cuộc đấu tranh vũ trang mới có thể thực hiện được cuộc cách mạng. |
The morphological classification of this galaxy is SAB(s)ab, which indicates it is a spiral galaxy that displays mixed barred and non-barred features with intermediate to tightly-wound arms and no ring. Sự phân loại hình thái của thiên hà này là SAB (s) ab, cho thấy nó là một thiên hà xoắn ốc thể hiện những đặc tính hỗn hợp và không bị chặn với các vòng tay trung bình đến chặt và không có vòng. |
Cigars: These are made of filler tobacco tightly wrapped in tobacco leaf or in paper made from tobacco. Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá. |
- Never take a child 's temperature right after a bath or if he or she has been bundled tightly for a while - this can affect the temperature reading . - Không bao giờ đo thân nhiệt của bé ngay sau khi bé mới tắm xong hoặc sau khi quấn bọc bé một thời gian ngắn nào đó - điều này có thể ảnh hưởng đến số đo thân nhiệt . |
In BDSM, a submissive may be required to wear a corset, which would be laced very tightly and restrict the wearer to some degree. Trong BDSM, một người phục tùng có thể được yêu cầu mặc corset, sẽ được thắt rất chặt và hạn chế người mặc ở một mức độ nào đó. |
The First Division found the castle undefended with its gates tightly locked, as King Seonjo had fled the day before. Cánh quân thứ nhất thấy tòa thành không được phòng bị với các cổng khóa chặt, vì vua Tuyên Tổ đã bỏ chạy từ ngày trước đó. |
But there's also a downside to this -- a kind of dark side, in fact -- and that is that the more tightly linked we've become to each other, the harder it is for each of us to remain independent. Nhưng cũng có một mặt trái của nó, chính là, càng liên kết chặt chẽ với người khác, chúng ta càng khó khăn để trở nên độc lập. |
(Proverbs 23:22) Or if you feel that your parents are holding you too tightly, talk with them about your need to be granted more freedom. Hỡi các người trẻ, hãy tâm sự với cha mẹ về những nỗi lo sợ và nghi ngờ mà các em đang trải qua (Châm-ngôn 23:22). |
If we keep it wrapped tightly around us like a belt, the truth will guard us from faulty reasoning and will help us to make sound decisions. Nếu chúng ta quấn chặt chân lý quanh mình như chiếc thắt lưng, chân lý sẽ bảo vệ chúng ta trước những lập luận sai trái và giúp chúng ta đưa ra quyết định khôn ngoan. |
With her white brassiere, strangled her tightly Dùng áo lót của cô ấy thắt cổ cô ấy |
It is very easy to think that networks are necessarily good things -- that being linked from one place to another, that being tightly linked in a group, is a very good thing. Rất dễ để nghĩ rằng mạng thật sự rất có ích - khi việc được liên kết từ nơi này đến nơi khác, được liên kết chặt chẽ trong một khu vực là một điều rất tốt. |
At a two-day conference last week , the first meeting of a new forum designed to foster closer cooperation between the two countries , China 's tightly managed currency policy was barely discussed even though it is a hot-button issue for many U.S.-based producers and organized labor . Trong cuộc hội nghị kéo dài hai ngày hồi tuần trước , trọng tâm trong phiên họp đầu tiên của một diễn đàn mới là xúc tiến hợp tác chặt chẽ hơn nữa giữa hai quốc gia , chính sách quản lý tiền tệ gắt gao của Trung Quốc gần như không được nhắc tới mặc dù nó là vấn đề gây tranh cãi cho nhiều nhà sản xuất tại Hoa Kỳ và lao động có tổ chức . |
She gripped them tightly but did not move them. Cô nắm chặt nhưng không kéo cho chúng chuyển động. |
Observers say it makes sense for a company like Apple , which tightly manages its intellectual property , to want more control over the most important pieces in one of its hottest products - more than 21 million iPhone units have been shipped since its launch in 2007 . Các quan sát viên cho rằng nó có ý nghĩa đối với một công ty như Apple , họ quản lí một cách chặt chẽ về sở hữu trí tuệ của mình , để họ muốn kiểm soát nhiều hơn các phần quan trọng nhất trong một trong các sản phẩm đang được ưa chuộng nhất - hơn 21 triệu iPhone đã được tiêu thụ từ khi nó công bố vào năm 2007 . |
# Holding my hands tightly Caressing my wound # Nắm tay em thật chặt Xoa dịu nỗi đau trong em |
Because it is tightly packed, it was thought to be inaccessible to polymerases and therefore not transcribed, however according to Volpe et al. (2002), and many other papers since, much of this DNA is in fact transcribed, but it is continuously turned over via RNA-induced transcriptional silencing (RITS). Vì vùng này được đóng gói chặt chẽ, nên cấu trúc này được cho là không thể tiếp cận với polymerase và do đó không được phiên mã, tuy nhiên theo Volpe et al. (2002), và nhiều tài liệu khác sau đó, phần lớn DNA này, trên thực tế, là có được phiên mã, nhưng nó liên tục được chuyển qua sự tắt phiên mã kích ứng bởi RNA (RITS hay RNA-induced transcriptional silencing). |
Instead, the Hat contracted, as though an invisible hand was squeezing it very tightly. Nhưng cái nón chợt teo lại, như thể có một bàn tay vô hình đang vắt nó rất chặt. |
The Chinese also had to endure the jealousy and suspicion of non-Chinese miners, who saw the foreigners as a tightly knit and successful competitive mining community. Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn. |
In fact, the so what is, in the brain, changes in neural activity, the things that make your brain work, the things that make your software work in your brain, are tightly correlated with changes in blood flow. Đó là do mọi thay đổi trong hoạt động não bộ, những thứ giúp não bạn hoạt động, giúp các " phần mềm " chạy tốt trong não, có liên hệ mật thiết với thay đổi trong mạch máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tightly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.