tildar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tildar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tildar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tildar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhãn, biểu hiện, kêu, biểu thị, đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tildar

nhãn

(mark)

biểu hiện

(mark)

kêu

(to call)

biểu thị

(mark)

đánh dấu

(mark)

Xem thêm ví dụ

Debemos tener cuidado de no apresurarnos a tildar de hipócritas a quienes en ocasiones actúan de una forma que parezca engañosa.
Khi người khác đôi lúc làm những điều dường như giả hình, chúng ta phải cẩn thận chớ vội kết luận họ là người giả hình.
La misma revista indica: “La mala actitud de tildar de ‘viejos decrépitos’ a los mayores puede usarse como excusa para darles atención médica inferior.
Tờ báo này xác nhận: “Một thái độ tiêu cực đối với người lớn tuổi, gọi họ là ‘bô lão’, có thể được dùng làm cớ để cung cấp sự chữa trị kém.
Por lo tanto, a quienes cuestionan la teoría de la evolución no se les debe tildar sencillamente de ‘ignorantes, estúpidos o dementes’.
Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”.
Pero hasta el año 1985, el clero de la cristiandad ha rehusado tildar a la Sociedad de Naciones y a las Naciones Unidas de “abominación” o “cosa repugnante”.
Nhưng cho tới nay vào năm 1986, các giáo hội tự xưng theo đấng Christ vẫn từ khước không chịu xem Hội Quốc-liên và Tổ chức Liên-hiệp-quốc là “sự gớm-ghiếc” hay «vật đáng tởm».

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tildar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.