tratar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tratar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tratar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố gắng, điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tratar

cố gắng

verb

Traté de razonar con él, pero sencillamente no escucha.
Tôi cố gắng biện luận với anh ấy, nhưng anh ấy không nghe.

điều trị

verb

Se llevaron a Budahas y lo hospitalizaron para tratar el mal que sufría.
Budahas đã được đưa vào nhập viện để điều trị.

Xem thêm ví dụ

13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
En la lección 11, “Afecto y otros sentimientos”, se tratará más extensamente esta cuestión.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
No debería tratar la situación a la ligera.
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Había estado trabajando más tarde de lo habitual para tratar de pagar una multa que había recibido por su actividad.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Observando a otras geishas, y con la ayuda de las dueñas de las casas de geishas, las aprendices se volvían habilidosas en la compleja tradición de elegir y usar kimono, y en el tratar con los clientes.
Từ việc quan sát các geisha khác cùng với sự giúp đỡ của chủ nhà geisha, những người học việc cũng trở nên điêu luyện trong các truyền thống phức tạp xung quanh việc lựa chọn và mặc kimono, cũng như cách cư xử với khách hàng.
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Los análisis no deben tratar asuntos confidenciales ni sensibles de los miembros ni las familias.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Y en los próximos minutos voy a tratar de convencerlos de que la física puede enseñarnos algo sobre mercadotecnia.
Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing.
y ¿podría tratar mejor a mi paciente humano si lo viera como un paciente animal humano?
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
Debemos tener presente en todo momento que Jehová tratará con nosotros en función de cómo tratemos a quienes nos ofendan y de la actitud que adoptemos ante nuestros pecados.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Al tratar con los pecadores, Jesús tenía en cuenta sus esfuerzos por cambiar y les daba ánimo (Lucas 7:37-50; 19:2-10).
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Una de las cosas en las que la gente va a estar más interesada es en tratar de entender quién eres y qué estás pensando, si hubo algún momento en que cruzaste la línea y pensaste en convertirte en un delator y tomar la decisión de realmente convertirte en un denunciante.
Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự.
Estudia Mateo 5–7 ó 3 Nefi 12–14 y elabora una lista de lo que enseñó el Salvador en cuanto a la forma de tratar a los demás.
Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác.
Resulta que la única cosa peor que tratar de tomar un vuelo en JFK es tratar de atrapar a un sospechoso tratando de tomar un vuelo en JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
I entender que debe tratar.
Tôi hiểu anh sẽ phải làm vậy.
Audiencia: Ya que has estado hablando acerca del envejecimiento y tratar de derrotarlo, ¿por qué tu mismo aparentas ser un hombre mayor?
Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy?
¿Cómo debemos tratar a los apóstatas?
Chúng ta nên đối xử với những kẻ bội đạo như thế nào?
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Una actitud despreocupada o diligente, positiva o negativa, hostil o colaboradora, quejumbrosa o agradecida, puede influir mucho en la manera de tratar diferentes situaciones y en la reacción de otras personas.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Ahora está desarrollando no solo el Cardiopad, sino otros dispositivos médicos móviles para el tratar diferentes enfermedades.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
Voy a tratar de salir de aquí.
Tôi sẽ uốn dẻo và thoát khỏi đây ngay thôi.
Tal vez se hicieron materialistas y descuidaron los asuntos espirituales al tratar de conseguir seguridad económica para ellos mismos y su familia.
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).
En realidad, la Biblia exhorta al varón a tratar a su esposa del mismo modo en que Jesús trata a la congregación cristiana.
Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.