timón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ timón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tay lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timón

tay lái

noun

¡ Endereza el timón!
vặn tay lái sang phải

Xem thêm ví dụ

¿Quieres que tome el timón?
Muốn anh cầm lái chưa?
Tome el timón.
Đây, cầm lấy bánh lái.
¡ Timón derecha!
Right full rudder!
Los barquitos de juguete de nuestra infancia no tenían quilla que les diera estabilidad, ni timón que los guiara ni fuente de energía.
Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện.
Timón, solo es un cachorrito.
Timon, chỉ là một con sư tử con thôi mà.
Timon, ¿qué estás haciendo aquí?
Timon, chú đang làm gì ở đây vậy.
Maneja el timón.
Cô có thể coi lái.
* ¿Cómo creen que se sentirían si se encontraran en el océano en un barco sin ancla, sin vela ni timón?
* Các em nghĩ mình sẽ cảm thấy như thế nào nếu các em đang ở trên một chiếc thuyền không có neo trong đại dương, không có cách nào để căng buồm hoặc lèo lái?
Hermanos, al igual que el timón vital de una embarcación, se nos ha proporcionado la manera de determinar la dirección en la que viajamos.
Thưa các anh em, cũng giống như cái bánh lái quan trọng của một con tàu, chúng ta đã được trang bị cho một cách để xác định hướng đi của mình.
Por favor, suelte el timón.
Mau buông tay ra.
16 Hermanos, vosotros sabéis que un barco muy grande se abeneficia mucho en una tempestad, con un timón pequeño que lo acomoda al vaivén del viento y de las olas.
16 Các anh em có biết chăng, trong cơn dông tố, một chiếc tàu lớn cần asự giúp đỡ rất nhiều của một tay lái thật nhỏ bé để giữ cho nó được vững trên sóng gió.
¿No hay palanca ni timón ni nada?
Không cần điều khiển, không có bánh lái?
No tenía ni proa ni popa ni quilla ni timón.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
El timón no responde, mi capitán.
Khoang lái bất khiển dụng, Thuyền trưởng.
Tommy, timón todo a estribor.
Tommy, điều khiển bánh lái đi.
Narrador: Las alas no tienen control de dirección, ni alerones, ni timón.
Cánh bay không có bộ phận điều khiển lái, không cánh gập, không bánh lái.
¡ El timón de estribor está dañado!
Mạn phải đã bị phá thủng!
Caín, que fue grande en potencial pero débil de voluntad, permitió que la codicia, la envidia, la desobediencia e incluso el asesinato atascara ese timón personal que lo habría guiado a la seguridad y a la exaltación.
Mạnh mẽ trong tiềm năng nhưng yếu đuối trong ý chí, Ca In đã cho phép tính tham lam, ganh tị, không vâng lời, và thậm chí giết người làm kẹt cái bánh lái cá nhân mà đáng lẽ đã hướng dẫn ông đến nơi an toàn và sự tôn cao.
El Motor de Decisiones Racionales tomará la decisión racional de hacer algo productivo, pero al mono no le gusta ese plan, por eso toma el timón y dice: "En realidad, leamos toda la página de Wikipedia del escándalo de Nancy Kerrigan y Tonya Harding porque acabo de recordar que sucedió eso.
Vậy Người Quyết Định theo Lý Lẽ lập luận và quyết định làm điều hữu ích, Nhưng Chú Khỉ không thích cách làm này, vậy là chú giành lấy vô lăng, và nói, "Thôi, ta hãy đọc hết trang Wikipedia về Nancy Kerrigan hay vụ Tonya Harding, vì tôi chợt nhớ ra là điều đó mới xảy ra.
¡ Cruz, toma el timón!
Cruz, nhận quyền chỉ huy!
De lo contrario, son como un barco sin timón: tarde o temprano, se desviarán de su rumbo y naufragarán” (Pamela).
Con cái không được cha mẹ sửa dạy thì giống như con thuyền không bánh lái, dần dần đi sai đường và có nguy cơ lật úp”.—Chị Pamela.
Porque cuantas más cosas me sean familiares, más recordarán mis manos, más cosas podrán mantenerme ocupada y feliz haciéndolas cuando mi cerebro ya no dirija el timón.
Bởi vì càng nhiều điều quen thuộc, đôi tay tôi càng làm được nhiều thứ, và càng nhiều điều làm tôi tôi hạnh phúc và bận rộn khi bộ não của tôi không còn tinh tường nữa.
El Señor está al timón.
Chúa đang hướng dẫn.
Hermanos, con el timón de la fe guiando nuestro camino, nosotros también encontraremos el rumbo seguro a casa, el hogar de Dios, para morar con Él eternamente.
Thưa các anh em, với cái bánh lái của đức tin hướng dẫn lối đi, chúng ta cũng sẽ tìm thấy con đường của mình để trở về nhà an toàn—trở về nhà với Thượng Đế, để sống với Ngài vĩnh viễn.
Sin timón, sin ayuda, sin puerto.
Không có bánh lái; không có sự giúp đỡ; không có bến cảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.