timonel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timonel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timonel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ timonel trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là helmsman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timonel

helmsman

noun (persona encargada de gobernar la dirección de una embarcación)

Y el explorador de mar obtiene las insignias timonel y barquero por navegar y remar.
Và Hướng Đạo Sinh Sea Explorer nhận được các huy hiệu Helmsman và Boatsman để lái thuyền và chèo thuyền.

Xem thêm ví dụ

Minorsky estaba diseñando sistemas de dirección automática para la Armada de los Estados Unidos, y basó sus análisis observando al timonel, notando así que el timonel controlaba la nave no solo por el error actual, sino también en los errores pasados así como en la tasa actual de cambio, logrando así que Minorsky desarrollara un modelo matemático para esto.
Minorsky đã thiết kế các hệ thống lái tàu tự động cho Hải quân Mỹ, và dựa trên các phân tích của ông khi quan sát người lái tàu, ông nhận thấy rằng người lái tàu điều khiển con tàu không chỉ dựa trên sai số hiện tại, mà còn dựa vào sai số quá khứ và tốc độ thay đổi hiện tại; điều này sau đó đã được ông toán học hóa.
El Ingeniero Jefe y el timonel.
Đây là bánh lái trưởng và chỉ huy trưởng.
A fin de subrayar la importancia del timonel, a menudo era pintado más grande que los demás marineros
Người lái tàu thường được vẽ lớn hơn những người khác để nhấn mạnh vai trò của ông
Por eso, tengo por costumbre situarme en la cabina del timonel para dirigir yo mismo la maniobra.
Vì vậy tôi phải lên phòng hoa tiêu để tự tay lái tàu.
Timonel, sigue en dirección sur.
Chỉ huy trưởng, chúng ta tiếp tục cho tàu về hướng Nam.
Aquellos momentos nos parecieron interminables, el timonel iba acercando más y más la embarcación a la zona donde se precipitan más de 168.000 metros cúbicos de agua por minuto sobre el reborde del acantilado para estrellarse estrepitosamente justo delante de nosotros.
Dường như thật lâu người lái mới nhích được thuyền đến thật gần thác, là nơi mỗi phút hơn 168.000 mét khối nước chảy ào ào qua gờ thác và đổ ầm ầm xuống ngay trước thuyền!
El timonel!
Lái tàu!
Dígale a su timonel que se quede en su asiento y siga manejando.
Anh cần bảo người lái rằng anh ta cần ngồi tại chỗ... và tiếp tục bẻ lái.
Timonel fija curso hacia la luz!
hướng đến chỗ cột sáng!
¡ Timonel!
Chỉ huy trưởng.
Timonel, establezca un nuevo curso.
Hoa tiêu, Lập lộ trình bay mới.
Y el explorador de mar obtiene las insignias timonel y barquero por navegar y remar.
Và Hướng Đạo Sinh Sea Explorer nhận được các huy hiệu Helmsman và Boatsman để lái thuyền và chèo thuyền.
Era todo un arte que se aprendía junto a veteranos marineros, como por ejemplo un timonel (Hech.
Đi biển là một nghệ thuật do những thủy thủ dày dạn kinh nghiệm, có lẽ là người lái tàu, truyền lại (Công 27:9-11).
¡ Timonel!
Bánh lái trưởng.
FRENTE al puerto de Gloucester (Massachusetts, EE.UU.) se erige una estatua de bronce de un timonel que lucha por capear una tormenta.
HƯỚNG về phía cảng Gloucester, Massachusetts, Hoa Kỳ, là một bức tượng bằng đồng hình một người cố lèo lái con tàu qua cơn bão.
Los buques más grandes están obligados a aceptar pilotos y timoneles especializados del canal, y en algunos casos incluso la asistencia de un remolcador.
Các tàu lớn hơn bắt buộc phải chấp nhận người lái tàu chuyên môn qua kênh đào, và trong một số trường hợp phải có sự hỗ trợ của một tàu kéo.
Muy bien, timonel.
Rất tốt, hoa tiêu.
Timonel, timón todo a estribor.
Helm, cho bánh lái sang phải hết mức
Timonel, llévenos más abajo.
Helm, xuống sâu hơn đi
El timonel, el Suboficial Han Sang Guk.
Chính là chỉ huy trưởng hạ sĩ Han Sang-Kook.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timonel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.