tip trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tip trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tip trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tip trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹo, lời mách nước, tiền bo, tiền thưởng, bo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tip

mẹo

(tip)

lời mách nước

(tip)

tiền bo

(tip)

tiền thưởng

(tip)

bo

(tip)

Xem thêm ví dụ

El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Puede filtrar la lista de tipos por cualquier combinación de tipos, como palabras clave, temas y extensiones.
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
12. a) ¿Qué tipos de predicación pública le gustan más?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
Hay dos tipos de calzado.
Có hai loại quần tinh.
Nadie o tal vez sólo uno o dos tipos raros realmente sugieren hacer esto.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
A continuación se muestra la compatibilidad entre los tipos de lista y las redes publicitarias.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
Así pues, hay tres tipos de visión, ¿lo saben?
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?
Hay 15, 16 tipos en este cuarto.
giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này.
En una misma línea de pedido pueden utilizarse claves de segmentación personalizadas y de formato libre; sin embargo, una clave de segmentación concreta solo puede ser de uno de esos dos tipos.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
Guerra, crimen, terror y muerte han sido siempre la porción del hombre bajo los diversos tipos de gobiernos humanos.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
Ahora, en la lista de tipos, los anuncios y las extensiones se muestran en dos secciones distintas: "Anuncios" y "Extensiones de anuncio".
Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo".
Y lo que puedes hacer es entonces ejecutar un algoritmo de agrupamiento al grupo individuos en diferentes categorías o en diferentes tipos de personas.
Và những gì bạn có thể làm là sau đó chạy một thuật toán cụm nhóm cá nhân vào thể loại khác nhau hoặc vào các loại khác nhau của người dân.
A diferencia de otros tipos de datos, las dimensiones y las métricas personalizadas se envían a Analytics como parámetros asociados a otros hits, por ejemplo de número de páginas vistas, de eventos o de transacciones de comercio electrónico.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
En Controles de la actividad de tu cuenta, puedes elegir qué tipos de actividad quieres guardar en tu cuenta.
Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn.
▪ Durante ciertos tipos de operación, suelen administrarse fármacos como el ácido tranexámico y la desmopresina para favorecer la coagulación sanguínea y disminuir la hemorragia.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
En estas fichas se muestran equipos deportivos, partidos próximos o en directo, torneos o contenido de diferentes tipos de deportes.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
Los distintos tipos de empresa necesitan feeds y eventos de remarketing de aplicaciones diferentes.
Các loại doanh nghiệp khác nhau yêu cầu các nguồn cấp dữ liệu khác nhau và các sự kiện tiếp thị lại ứng dụng khác nhau.
No estamos brindando los tipos de habilidades necesarias para el futuro.
Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai.
El informe Ajustes de la puja se utiliza para identificar los tipos de dispositivo, las ubicaciones y las horas del día cuyo rendimiento es alto (o bajo).
Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp).
Además, puede contabilizar una conversión por algunas acciones de conversión y todas las conversiones por otros tipos.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
No obstante, la cuestión fundamental en los tipos de inmundicia relacionados con las funciones sexuales era el flujo o pérdida de sangre.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
Se ha colocado a un lado la reproducción y el cuidado paterno, y al otro todos los demás tipos de altruismo.
Họ đã đặt sinh sản và sự chăm sóc của cha mẹ về cùng phía, và các kiểu tính vị tha khác về phía bên kia.
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Las diferencias entre los diversos tipos de dermatitis de contacto se basan en varios factores.
Sự phân biệt giữa các loại khác nhau của viêm da tiếp xúc được dựa trên một số yếu tố.
El término "equivalente de condado" incluye tres tipos adicionales de divisiones administrativas que son diferentes del tipo de condado encontrado en la mayor parte de estados: Áreas censales de Alaska: La mayor parte del área terrestre de Alaska no está contenida dentro de ninguno de sus 16 boroughs.
Thuật từ tương đương quận để chỉ hai loại phân cấp hành chánh mà khác biệt với loại quận được thấy ở đa số các tiểu bang: Những Khu điều tra dân số Alaska: Đa số phần đất của Alaska mà không thuộc bất cứ 16 quận nào của Alaska.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tip trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.