tipo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tipo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tipo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loại, gã, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tipo

loại

noun (específica variedad de algo)

Sabemos el tipo de fármaco que envenenó a Gloria.
Chúng ta đã biết loại thuốc đã đầu độc bà Gloria.

noun

El tipo que lo vendió debe de estar loco.
Cái đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?

kiểu

noun

Puedo perdonar todo tipo de traiciones y deshonestidad.
Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá.

Xem thêm ví dụ

Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
¿Quieres a los de tu tipo?
Muốn bọn người bên anh?
El mejor modo de resolver su problema es concentrarse en lo que se necesita para atrapar a este tipo.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
El tipo que lo vendió debe de estar loco.
Cái đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?
Y mañana que le digan al otro tipo... que la plaza está ocupada.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
(Risas) Vamos a ver más y más de este tipo de robots en los próximos años en los laboratorios.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
No me gusta su tipo de niño
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
En este caso, los parámetros personalizados que la tienda online incluiría en la etiqueta de remarketing serían el valor (precio del producto) y el tipo de página (en este caso, la página de compra).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Tipo MIME Descripción Sufijos Complemento
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Todo ello pone de relieve un hecho: Jehová es santo y no pasa por alto ni aprueba ningún tipo de pecado ni corrupción (Habacuc 1:13).
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
En "Selecciona un tipo de campaña", haz clic en Inteligente.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
¿Podría ser cualquier tipo de ejercicio intenso?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
Simplemente no soy su tipo.
Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy.
Solo las licencias del tipo de dominio público están libres de restricciones, como por ejemplo la WTFPL o la licencia CC0.
Ví dụ về các giấy phép tương tự phạm vi công cộng, giấy phép WTFPL và CC0.
A veces ese tipo de preguntas puede producir respuestas que sorprendan o decepcionen a uno.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Le pegó un tiro a un tipo en Somerville, así que...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
Ese tipo es empresario.
Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp
¿Qué tipo de atención?
Đón tiếp kiểu gì?
Sabes que quien capture a este tipo va a conseguir una gran promoción, amigo mío.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
Young comenzó suponiendo que la luz era un tipo de onda.
Young bắt đầu bằng việc giả sử rằng ánh sáng là một dạng sóng.
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Creo que este tipo es bastante listo.
Tôi nghĩ tay này khá thông minh đấy, Carl.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới tipo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.