tippen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tippen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tippen trong Tiếng Đức.

Từ tippen trong Tiếng Đức có các nghĩa là gõ, đánh máy, gõ nhẹ, đánh chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tippen

verb

Man machte ihn an, tippte und grüner Text erschien.
Bạn cắm điện vào, bạn chữ và những hàng chữ xanh lá này sẽ xuất hiện.

đánh máy

verb

Aber ich hatte gehofft, ich könnte sie in deinem Büro tippen.
Nhưng thật ra, thưa Cha, con đang mong sẽ đánh máy nó, trong văn phòng của cha.

gõ nhẹ

verb

đánh chữ

verb

So lange Sie eine Feder in der Hand halten können und auf Ihrer Schreibmaschine tippen können, wollen wir, dass Sie für uns weitermachen.
Chừng nào ông còn cầm nổi một cây bút, và còn dùng được máy đánh chữ, chúng tôi muốn ông cứ tiếp tục.

Xem thêm ví dụ

Sollten sie sich bei uns ansammeln, hat der Dienstaufseher oder ein anderer Ältester bestimmt einen Tipp, wo und wie sie noch gut abgegeben werden können.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Tippe auf das Dreipunkt-Menü [More menu icon], um die Einstellungen aufzurufen, Hilfe zu erhalten oder Feedback zur mobilen Website zu geben.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Ein anonymer Tipp führte die Polizei zu einem Spielplatz... in Block 4700 auf der 8th Avenue gestern spät in der Nacht.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Wenn du den Kanal eines YouTubers abonnieren möchtest, dessen Story du dir gerade ansiehst, tippe einfach im Video auf die Schaltfläche "Abonnieren".
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Hier ist ein Tipp:
Sau đây là một gợi ý:
Tippen Sie auf Speicher [und dann] Speicherinhalt löschen.
Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ.
Einmal befahl uns ein Zollbeamter, der einen heißen Tipp bekommen hatte, den Zug zu verlassen und die Literatur zu seinem Vorgesetzten zu bringen.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Wenn Pixel Ihr erstes Gerät ist oder Sie nichts vom alten Gerät übernehmen möchten, schalten Sie es ein und tippen Sie auf Starten [Und dann] Als neues Gerät einrichten.
Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới.
Tippen Sie auf das unverankerte Video-Infofeld.
Nhấn vào bong bóng video nổi.
Ich tipp dir auf den Hut, wenn ich so weit bin, ok?
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?
Sie können die Erinnerung jederzeit ändern oder löschen. Tippen Sie hierfür unten in der Notiz auf die festgelegte Zeit oder auf den Ort.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Falls Sie eine Gruppe löschen möchten, öffnen Sie die Lautsprechergruppe und tippen Sie anschließend auf "Einstellungen" [Einstellungen] [und dann] Gruppe löschen [und dann] Löschen.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
Tippen?
Đánh máy à?
Wenn Sie die optimierte Version sehen möchten, tippen Sie rechts unten auf dem Display auf das Foto.
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.
Studierst du mit jemand, dessen Ehepartner kein Interesse an der Wahrheit hat? Ein Tipp: Du könntest regelmäßig mit dem Studierenden üben, wie man gewisse Themen taktvoll angeht.
Nếu một học viên Kinh Thánh của bạn có người hôn phối không muốn đi theo sự thờ phượng thật, tại sao không đều đặn có những buổi tập dượt để giúp người ấy ứng phó với các tình huống một cách tế nhị?
Jim, ein kleiner Tipp fürs nächste Mal:
Jim, một lời khuyên nhỏ cho lần sau:
Tippen Sie auf Bestätigen.
Nhấn vào phần Xác minh.
Tipp: Wenn Sie sich nicht in mehreren Konten anmelden können, verwenden Sie Chrome-Profile oder den Inkognitomodus.
Mẹo: Nếu không thể đăng nhập vào nhiều tài khoản, bạn có thể sử dụng hồ sơ Chrome hoặc chế độ ẩn danh.
Tipp: Google Play-Dienste können weder deinstalliert werden noch kann ihr Beenden erzwungen werden.
Mẹo: Bạn không thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt các dịch vụ của Google Play.
Tipp: Die Funktion "Nachtlicht" ist auch als Schnelleinstellung verfügbar.
Mẹo: Chế độ ánh sáng ban đêm có sẵn dưới dạng Cài đặt nhanh.
Tipp: So können Sie sich Braillebefehle anzeigen lassen:
Mẹo: Để xem các lệnh chữ nổi, hãy làm như sau:
Tippen ist Ihnen zu umständlich?
Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu?
Tipp: Wenn die Funktion zur Höchstgeschwindigkeit an Ihrem Standort verfügbar ist, können Sie den Tachometer durch Tippen auf das entsprechende Symbol [Geschwindigkeitsbegrenzung_Kreis] / [Geschwindigkeitsbegrenzung_Box] während der Navigation ein‐ oder ausschalten.
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
Hinweis: Wenn Sie auf den unteren Teil des Bildschirms tippen, sehen Sie in vergrößerter Ansicht, was Sie oben tippen.
Lưu ý: Khi nhập vào phần dưới cùng của màn hình, bạn sẽ thấy nội dung bạn đang nhập hiển thị ở trên đầu nhưng ở dạng phóng to.
TIPP: Wenn man das nächste Mal ein Problem ansprechen will, könnte man den Jugendlichen dazu bringen, sich zu fragen, wie sich seine Entscheidungen auf ihn auswirken werden.
HÃY THỬ XEM: Lần tới khi nói chuyện với con về một vấn đề, hãy giúp con lý luận xem điều con lựa chọn ảnh hưởng thế nào đến danh dự của con.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tippen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.