told trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ told trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ told trong Tiếng Anh.

Từ told trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, biểu lộ, biểu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ told

biết

verb

Michael is impetuous and he'd strike out at me if you told him the truth.
Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật.

biểu lộ

verb

biểu thị

verb

Xem thêm ví dụ

The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Please give me what you told me about a while ago.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Told my wife, you know what happened to her?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Damn, I told you we should use pebbles!
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Do you want to know... how Diane told me she finished?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
I told you, no rest till they know that I have Aqaba.
Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba.
I told her, whenever I'm sad, my grandmother gives me karate chops.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
You know, my dad told me, " Don't move to Northridge. "
Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. "
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
I told you I was a simple woman
Đã bảo với cậu tôi là 1 con người đơn giản...
I felt as if someone had told me to read the 29th verse on the very page I had opened.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Then Laura told what Ma had written.
Lúc đó Laura mới nói những điều Mẹ viết.
We were told the wall would separate Palestine from Israel.
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
The president told me you asked for the job.
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
After all, we told ourselves they were nothing.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
Over the next few weeks, Megasis told Jack his story.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
Told you God put me here for a reason.
Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích.
Mr Turners told you how much he's willing to pay
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
But Vuorinen was told to stay cool and "bite the bullet", and the problem was never addressed again.
Nhưng Vuorinen, được mô tảđã tỏ ra bình tĩnh và "chấp nhận sự khác biệt" ("bite the bullet"), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa.
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
Someone told me he wanted that land for himself, and he knew Trygvasson had the best claim to it, but refused to sell it.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
If I had told you what you'd find out there, you would have thought I was crazy.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ told trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.