hear of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hear of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hear of trong Tiếng Anh.

Từ hear of trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay, nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hear of

hay

verb

David hears of Saul’s death (1-16)
Đa-vít hay tin Sau-lơ chết (1-16)

nghe

interjection verb

I can assure you this is the first I'm hearing of it.
Tôi đảm bảo với ngài rằng đây là lần đầu tôi nghe về điều đó.

Xem thêm ví dụ

Hearing of Sulla's death, Caesar felt safe enough to return to Rome.
Năm 78 TCN, khi nghe tin Sulla chết, Caesar cảm thấy đây là thời điểm an toàn để trở về La Mã.
I can assure you this is the first I'm hearing of it.
Tôi đảm bảo với ngài rằng đây là lần đầu tôi nghe về điều đó.
If they hear of me saying downtown something different happened--Heck, I won't have them any more.
Nếu chúng nghe ở thị trấn tôi nói một điều gì đó khác việc đã xảy ra....Heck, tôi sẽ không còn chúng nữa.
You hear of this public telegram of King's demanding that I seat the MFDP?
Chú có nghe nói King kêu gọi trên truyền hình rằng cháu nên ủng hộ MFDP?
28 And they shall hear of wars, and rumors of wars.
28 Và họ sẽ nghe nói về chiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh.
l told you that at that hearing of yours.
Tôi đã nói ở buổi xét xử rồi.
I was grievously sorry to hear of your troubles on the Kingsroad.
Tôi rất tiếc khi nghe về rắc rối ngài đã trải qua tại Kingsroad.
At times the hearing of voices can be traced to certain physical or mental illnesses.
Đôi khi vài chứng bệnh về thể xác hay về thần kinh có thể khiến cho người bệnh tưởng chừng như là nghe thấy những tiếng nói lạ thường.
Hearing of Job’s vexations, three acquaintances came to him.
Hay biết tình trạng khốn khổ của Gióp, ba người bạn đến thăm ông.
You ever hear of Armenian Power in LA?
Mày đã nghe cái tên Sức mạnh Armenia ở LA chưa?
I hear of nothing else.
Ta đâu nghe gì nữa.
I recall as a boy hearing of the experiences of my Miller ancestors.
Tôi nhớ khi còn là một thiếu niên đã nghe về những kinh nghiệm của các tổ tiên dòng họ Miller của tôi.
Hearing of your joy will encourage them.
Nghe được chuyện vui của bạn, họ sẽ được khích lệ.
"""Jem, Scout,"" said Atticus, ""I don't want to hear of poker in any form again."
“Jem, Scout,” bố Atticus nói, “bố không muốn nghe vụ bài bạc dưới bất cứ hình thức nào nữa, nghe chưa.
The first sound you hear of a brook curling over some rocks, with trout jumping.
Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót.
Wait till Anna hears of this..
Chờ lúc Anna nghe được đi.
Upon hearing of Leonidas' death, Aratus began attacking the cities of Arcadia, which bordered Achaea.
Khi nghe tin vua Leonidas II qua đời, Aratos bắt đầu tấn công thành phố Arcadia giáp với Achaea.
The Remarkable Hearing of the Greater Wax Moth
Thính giác phi thường của bướm đêm lớn
“Jem, Scout,”said Atticus“I don’t want to hear of poker in any , form again.
“Jem, Scout,” bố Atticus nói, “bố không muốn nghe vụ bài bạc dưới bất cứ hình thức nào nữa, nghe chưa.
Upon hearing of the award he said, "I'm fine, I slept well.
Khi nhận được tin về giải Nobel, Geim phát biểu "Tôi vẫn ổn, tôi ngủ tốt.
This is the first I'm hearing of it.
Đó là điều đầu tiên tôi nghe thấy
And how encouraging it is to hear of the spiritual accomplishments of others!
Và thật khích lệ biết bao khi nghe về thành quả thiêng liêng của người khác!
Wait tiII CHARLlE ANNA hears of this
Chở tới khi CHARLIE ANNA biết chuyện đó
You ever hear of a writer called Jackson Curtis?
Cô đã bao giờ nghe nói về nhà văn tên Jackson Curtis chưa?
(b) Why were many Jews likely astounded to hear of the sufferings of the Messiah?
b) Tại sao nhiều người Do-thái chắc hẳn ngạc nhiên khi nghe nói đấng Mê-si đã chịu đau đớn?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hear of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.