set down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set down trong Tiếng Anh.

Từ set down trong Tiếng Anh có các nghĩa là để, đặt, hạ cánh, ghi, đăng kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set down

để

đặt

hạ cánh

ghi

đăng kí

Xem thêm ví dụ

Set down by the greatest ape of all, our lawgiver.
bởi Ngài khỉ vĩ đại nhất, người lập pháp của chúng ta.
Maybe you can set down some roots of your own now.
Giờ thì có lẽ em đã có mái nhà của mình rồi.
In a vision, Ezekiel is set down in a valley plain that is covered with bones.
Trong một khải tượng, Ê-xê-chi-ên được đặt ở một đồng bằng đầy ắp xương cốt.
● Countertops should be uncluttered so that you can easily set down groceries and other items.
● Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng.
When we find a match, we apply the policy that the rights owner has set down.
Khi mà chúng tôi tìm thấy sự trùng khớp chúng tôi sử dụng chính sách về bản quyền người sở hữu đã thiết lập.
I have suffered too much grief in setting down these memories.
Tôi cảm thấy xiết bao sầu não khi kể những kỷ niệm này.
The Bible sets down only a few actual laws to govern human relations.
Kinh Thánh ghi lại chỉ một ít luật để chi phối các mối quan hệ con người.
He set down right here smoked some cigarettes.
Hắn đã hút thuốc ở đây.
Then, Chas set down next to me.
Sau đó, Chas ngồi cạnh tôi.
“That’s my age,” he said, set down the probe, and walked away
“Cùng với tuổi tôi,” ông đáp lại, đặt cái que thăm xuống, và bỏ đi
However, Wawrinka then came from a set down to beat Kukushkin and level the match again.
Tuy nhiên sau đó Wawrinka đã đánh bại Kukushkin và cân bằng tỷ số.
Please set down your weapons, gentlemen... and prepare for hand-to-hand combat.
Quí ngài hãy hạ vũ khí... và sửa soạn cho cuộc đánh tay không.
First, recognize that God’s standards were set down with our very best interests in mind.
Trước nhất, hãy ý thức rằng Đức Chúa Trời đặt ra các tiêu chuẩn là vì lợi ích tốt nhất cho chúng ta.
Philae is a 100 kg (220 lb) robotic probe that set down on the surface with landing gear.
Robot Philae là tàu thăm dò nặng 100 kg (220 lb) nhằm đặt ra trên bề mặt với các thiết bị hạ cánh.
This knowledge was set down in a compendium known as the Book of Leaves.
Những tri thức này được chép lại trong một bản tóm lược gọi là Quyển Sách Tri Thức.
He tries to keep order within the group by having all the boys follow the rules they've set down to survive.
Cậu là người cố gắng giữ trật tự trong nhóm bằng cách bắt mọi người phải theo luật mà Alby đã đặt ra để sinh tồn.
Those words of Solomon were later set down in the Bible, along with others of the “three thousand proverbs” that he composed.
Những lời đó của Sa-lô-môn sau này được ghi lại trong Kinh Thánh, cùng với những lời khác trong “ba ngàn câu châm-ngôn” mà ông đã soạn.
This is something that I set down, from the very beginning, as a core principle of the community that's completely not debatable.
Đó là điều tôi đã xác định từ ban đầu, như là một nguyên tắc căn bản của cộng đồng và hoàn toàn không phải bàn cãi.
Because they have shown willingness and have advanced, now measuring up to the qualifications that Jehovah has set down in his Word.
Bởi vì họ đã chứng tỏ sẵn sàng phụng sự và đã có tiến bộ, bây giờ hội đủ các điều kiện mà Đức Giê-hô-va đã cho ghi trong Lời Ngài.
And I don't mean just set down your cell phone or your tablet or your car keys or whatever is in your hand.
Tôi không chỉ bảo bạn bỏ điện thoại xuống, máy tính bảng, chìa khóa hoặc bất cứ thứ gì bạn đang cầm.
The NC-4 covered the flight in 15 hours and 13 minutes setting down at Horta, the emergency stop in the Azores Islands.
NC-4 hoàn tất chặng này trong 15 giờ và 13 phút, hạ cánh xuống Horta thuộc quần đảo Azore.
As summarized by D.W. Hamlin: claimed that mathematical truths were merely very highly confirmed generalizations from experience; mathematical inference, generally conceived as deductive in nature, Mill set down as founded on induction.
D.W. Hamlin đã tóm tắt: cho rằng các chân lý toán học chẳng qua là các tổng quát hóa đã được khẳng định ở mức độ cao từ các trải nghiệm; Mill khẳng định rằng suy luận toán học, thường được hiểu là có bản chất suy diễn , có nền tảng là quy nạp.
Thus, what God has set down is, not the fate of individuals or the outcome of all events, but certain principles that govern the operation of human affairs in line with his purpose.
Vậy, Đức Chúa Trời không định sẵn số mệnh từng cá nhân cũng không định trước kết cuộc các sự việc, nhưng nhằm thực hiện ý định, Ngài lập nên một số quy luật chi phối các hoạt động của con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới set down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.