tonga trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonga trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonga trong Tiếng Anh.

Từ tonga trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe ngựa hai bánh, Tonga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonga

xe ngựa hai bánh

noun

Tonga

proper (A country in Oceania.)

Groberg bears his testimony to the king of Tonga.
Groberg chia sẻ chứng ngôn với vua Tonga.

Xem thêm ví dụ

The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches.
Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa.
Another 24 people are confirmed dead on American Samoa , while at least seven fatalities have been reported in nearby Tonga .
24 người khác được xác nhận là bị thiệt mạng ở Samoa của Hoa Kỳ , trong khi có ít nhất bảy người chết được cho rằng ở gần Tonga .
The task force retired from the scene of battle toward the Tonga Islands.
Lực lượng đặc nhiệm rút lui khỏi chiến trường về hướng quần đảo Tonga.
On 27 April, the U.S. aircraft carrier USS Yorktown's Task Force 17 (TF 17), under the command of Vice Admiral Frank Jack Fletcher, sortied from Tonga and was joined by the U.S. carrier USS Lexington's TF 11 300 nmi (350 mi; 560 km) northwest of New Caledonia on 1 May.
Ngày 27 tháng 4, hàng không mẫu hạm Hoa Kỳ USS Yorktown thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 17 (TF17), do phó đô đốc Frank Jack Fletcher chỉ huy, đã rời Tonga và gặp hàng không mẫu hạm USS Lexington thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 11 (TF11) ở 560 km phía tây bắc New Caledonia ngày 1 tháng 5.
So Malin pays Tonga to secure the area... so he can quietly stockpile yellowcake for a huge sale.
Vậy Malin trả công cho Tonga để bảo vệ khu này. Để hắn có thể dự trữ bánh vàng và đem đi bán.
The paʻanga is the currency of Tonga.
Paʻanga Là một loại tiền tệ của Tonga.
‘Ahio and Reverend Dr. Tevita Havea, the president and the secretary general of the Free Wesleyan Church of Tonga.
Ông được sự trợ giúp của Mục sư Tiến sĩ 'Ahio và Mục sư Tiến sĩ Tevita Havea, Tổng thống và Tổng thư ký của Nhà thờ Wesley của Tonga.
Fiji and Tonga became independent in 1970.
Fiji và Tonga độc lập vào năm 1970.
At the time, the brothers on the island state of Tonga had only a few tracts and booklets in Tongan —a Polynesian language.
Vào lúc đó, anh em ở Tonga chỉ có vài tờ chuyên đề và sách nhỏ trong tiếng Tonga.
Severe Tropical Cyclone Gita was the most intense tropical cyclone to impact Tonga since reliable records began.
Xoáy thuận nhiệt đới dữ dội Gita là xoáy thuận nhiệt đới mạnh nhất để tác động đến Tonga kể từ khi các hồ sơ đáng tin cậy bắt đầu.
Groberg bears his testimony to the king of Tonga.
Groberg chia sẻ chứng ngôn với vua Tonga.
We are not worth more to the onrolling of the Lord’s work than were Brother and Sister Toutai Paletu‘a in Nuku‘alofa, Tonga; or Brother and Sister Carlos Cifuentes in Santiago, Chile; or Brother and Sister Peter Dalebout in the Netherlands; or Brother and Sister Tatsui Sato of Japan; or hundreds of others I have met while traveling about the world.
Đối với công việc đang tiến triển của Chúa, thì chúng tôi không có giá trị nhiều hơn Anh Chị Tuotai Paletu’a ở Nuku’alofa, Tonga; hay Anh Chị Carlos C. Cifuentes ở Santiago, Chile (Chí Lợi); hay Anh Chị Peter Dalebout ở Hà Lan; hay Anh Chị Tatsui Sato ở Nhật; hoặc hằng trăm những người khác mà tôi đã gặp khi hành trình khắp thế giới.
That is how the seeds of truth about Jehovah’s Kingdom began to be spread in the kingdom of Tonga.
Đó là cách mà hạt giống lẽ thật về Nước của Đức Giê-hô-va được gieo tại vương quốc Tonga.
After stopping briefly at the Tonga Islands and New Caledonia, she rendezvoused on 10 September with Task Force 18 (TF 18) under the command of Rear Admiral Leigh Noyes, flying his flag on Wasp.
Sau khi dừng lại một chặng ngắn tại Tonga và New Caledonia, vào ngày 10 tháng 9, Juneau gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 18 dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc Leigh Noyes, đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu sân bay Wasp.
The “Quest” was used to spread the good news in Tonga
Chiếc thuyền “Quest” được dùng để rao truyền tin mừng tại xứ Tonga
It is located in Tonga's southern island group, to which it gives its name, and is the country's most populous island, with approximately 71,260 residents (2006), 70.5% of the national population, on 260 square kilometres (100 square miles).
Nó nằm trong nhóm đảo miền nam Tonga, và là đảo đông dân nhất của đất nước, với chừng 71.260 dân (2006), 70,5% dân số toàn Tonga, với diện tích 260 kilômét vuông (100 dặm vuông Anh).
Two days before the match, Australia recorded a 22–0 win over Tonga, breaking the previous record for the largest win in an international match, held by Kuwait who won 20–0 against Bhutan in 2000.
Hai ngày trước trận đấu, Úc đã có trận thắng 22–0 trước Tonga, phá vỡ kỷ lục trước đó dành cho chiến thắng lớn nhất trong một trận đấu quốc tế, nắm giữ bởi Kuwait với trận thắng 20–0 trước Bhutan vào năm 2000.
The 2014 Winter Olympics saw the debut of Dominica, Paraguay, Timor-Leste, Togo, Tonga, and Zimbabwe.
Thế vận hội Mùa đông 2014 có sự tham gia lần đầu tiên của Dominica, Paraguay, Đông Timor, Togo, Tonga và Zimbabwe.
He explains: “After the birth of our second child, we read in The Watchtower about a family of Witnesses who had gone to the southwestern Pacific in their yacht to preach in the islands of Tonga.
Anh cho biết: “Sau khi đứa con thứ hai ra đời, chúng tôi đọc được một bài trong Tháp Canh nói về một gia đình Nhân Chứng đã đến miền tây nam Thái Bình Dương trên chiếc thuyền buồm của họ để rao giảng tại các đảo thuộc Tonga.
The results of research at the Teouma Lapita site (Efate Island, Vanuatu) and the Talasiu Lapita site (near Nuku'alofa, Tonga) published in 2016 supports the 'out of Taiwan' theory although with the qualification that the migration bypassed New Guinea and Island Melanesia.
Kết quả nghiên cứu tại Teouma Lapita (đảo Efate, Vanuatu) và khu vực Talasiu Lapita (gần Nuku'alofa, Tonga) được xuất bản năm 2016 ủng hộ lý thuyết "ngoài Đài Loan" mặc dù với điều kiện là di cư vượt qua New Guinea và Đảo Melanesia.
Dunlap arrived at Noumea, New Caledonia, 5 December 1942 and operated from that base on training and patrol duty, and as escort for convoys to the Fiji, Tonga, and New Hebrides Islands until arriving at Guadalcanal 30 July 1943 for duty in the Solomon Islands.
Dunlap đi đến Nouméa, New Caledonia vào ngày 5 tháng 12 năm 1942, và hoạt động từ căn cứ này cho các nhiệm vụ huấn luyện và tuần tra, cũng như hộ tống các đoàn tàu vận tải đi đến Fiji, Tonga và quần đảo New Hebride, cho đến khi nó đi đến Guadalcanal vào ngày 30 tháng 7 năm 1943 để làm nhiệm vụ tại khu vực quần đảo Solomon.
14:6) For example, when the translation of the first Watchtower magazine into Tongan was being organized, I met with all the elders in Tonga and asked who could be trained as a translator.
Chẳng hạn, khi đang có sắp đặt về việc dịch số Tháp Canh sang tiếng Tonga lần đầu tiên, tôi họp với tất cả các trưởng lão ở Tonga và hỏi xem có thể huấn luyện ai để làm dịch thuật viên.
After replenishing at Pearl Harbor between 25 July and 4 August 1942, Flusser returned to Efate 17 August to resume escort and patrol operations to the Fiji Islands, Espiritu Santo, Samoa, and Tonga, returning to Pearl Harbor for overhaul between September and February 1943.
Sau khi được tiếp liệu tại Trân Châu Cảng từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 1942, nó đi đến Efate vào ngày 17 tháng 8 để tiếp nối các hoạt động tuần tra và hộ tống đến quần đảo Fiji, Espiritu Santo, Samoa và Tonga, rồi lại quay trở về Trân Châu Cảng để đại tu từ tháng 12 năm 1942 đến tháng 2 năm 1943.
Anchoring at Nukuʻalofa, Tonga on 24 July, where she fueled Maury and then took on fuel from Mobilube, the light cruiser pushed on later the same day and overtook TF 16.
Thả neo tại Nuku’alofa, Tonga vào ngày 24 tháng 7, nơi nó tiếp nhiên liệu cho tàu khu trục Maury, và rồi nhận nhiên liệu từ chiếc Mobilube, chiếc tàu tuần dương khởi hành cuối ngày hôm đó và gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 16.
It has been introduced in many other parts of the world and has established itself in the wild on several Pacific islands including Fiji, Samoa, Tonga and Hawaii.
Nó được du nhập và hiện nay sống hoang dã trên nhiều đảo thuộc Thái Bình Dương, bao gồm cả Fiji, Samoa, Tonga, Hawaii.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonga trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.