tonight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonight trong Tiếng Anh.

Từ tonight trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêm nay, tối nay, vào đêm nay, vào tối nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonight

đêm nay

noun (nighttime today)

I'll be free tonight.
Đêm nay tôi rảnh rỗi.

tối nay

noun (nighttime today)

Tom hopes he won't be eating leftovers again tonight.
Tom mong rằng sẽ không phải ăn đồ thừa tối vào tối nay nữa.

vào đêm nay

noun (during today's nighttime)

We can do it tonight after he's asleep.
Chúng ta có thể gọi vào đêm nay lúc hắn ngủ.

vào tối nay

noun (during today's evening)

Tom hopes he won't be eating leftovers again tonight.
Tom mong rằng sẽ không phải ăn đồ thừa tối vào tối nay nữa.

Xem thêm ví dụ

"Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'".
Time Inc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. ^ “Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'”.
That depends if Obama wins tonight
Còn tùy tối nay Obama có đắc cử hay không.
Tonight, he would meet up with Marianne and tell her the news.
Tối nay, anh sẽ gặp lại Marianne và sẽ thông báo tin tức cho cô.
Pass the test tonight with honor and servitude.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
It's gotta be tonight.
xếp hàng nào tối nay đấy.
We'll meet again tonight.
Tối nay,
If you care about the killing of innocent people, don't see her show tonight!
nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay!
What about tonight?
Còn tối nay thì sao?
What I'm going to talk to you about tonight is stuff we might do if we did nothing.
Những gì tôi muốn nói cho các bạn tối nay là thứ chúng ta có thể làm nếu chúng ta chưa từng làm gì cả.
My message tonight is a simple one.
Sứ điệp của tôi buổi tối hôm nay rất đơn giản.
I have thought tonight of the women in my life.
Buổi tối hôm nay, tôi đã nghĩ đến các phụ nữ trong đời tôi.
It's just that prom is tonight and...
Nó chỉ là khiêu vũ tối nay
She performed "Brave" on The Tonight Show with Jay Leno on July 19, 2013, appeared on the VH1 Top 20 Video Countdown on July 20, 2013, and on The Late Late Show with Craig Ferguson on July 22, 2013.
Cô trình diễn "Brave" trên The Tonight Show cùng Jay Leno vào ngày 19 tháng 7 năm 2013, xuất hiện trên VH1 Top 20 Video Countdown vào ngày 20 tháng 7 năm 2013 và trên The Late Late Show with Craig Ferguson vào ngày 22 tháng 7 năm 2013.
“You look very pretty tonight,” I say when the silence grows awkward.
Tối nay trông cô rất đẹp,” tôi nói khi sự yên lặng dần trở nên kỳ cục.
Just think about it when you go to your house tonight, okay?
Hãy nghĩ về nó khi mày về nhà tối nay, được chứ?
It is our great privilege to be here tonight to honor the Star City Police Department.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
So it seems tonight is Christmas Eve now
Thì ra... hôm nayđêm giáng sinh
What's tonight?
Tối nay có chuyện gì?
Why has my partner tonight been changed?
Tại sao đối tác tối nay của tôi lại thay đổi
“Then I must go there tonight?”
Vậy tôi phải đến đấy đêm nay?
The cause of securing our country is not complete, but tonight we are onece again reminded that America can do whatever we set our mind to
Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm.
Tonight, let us shake this cave.
Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này.
You' re the only one out tonight, so if it wasn' t you
Cô là người duy nhất ở ngoài đó, và nếu đó không phải là cô
He thought Golitsyn was doing it tonight.
Công việc mà hắn nghĩ Golitsyn làm tối nay.
Will you join me tonight?
Tối nay ngươi sẽ tham dự chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.