tone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tone trong Tiếng Anh.

Từ tone trong Tiếng Anh có các nghĩa là giọng, tiếng, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tone

giọng

noun (pitch of a word that distinguishes a difference in meaning)

Sir, I will not tolerate you speaking to me in that tone of voice.
Thưa ngài, tôi sẽ không làm gì nếu ngài nói với tôi bằng cái giọng đó.

tiếng

noun (character of a sound, especially the timbre of an instrument or voice)

I heard a telephone tone, and it felt green because it sounded just like the color green.
Tôi nghe tiếng điện thoại, và cảm giác nó xanh bởi nó nghe như màu xanh lá.

sắc

noun (shade or quality of a colour)

And the tone of the bell will be chosen by Lucy.
Lucy sẽ chọn âm sắc cho cái chuông.

Xem thêm ví dụ

On February 10, 2013, he performed "Suit & Tie" with sepia-toned lighting at the 55th Annual Grammy Awards, with Jay-Z joining him from the audience.
Ngày 10 tháng 2, anh trình diễn "Suit & Tie" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 55 cùng với Jay-Z.
(Five tones)
(Năm quãng)
" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .
" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Both your tone of voice and your facial expression should reflect whatever emotion is appropriate for your material.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
It's got a big, strong tone and it'll take anything I do to it."
Nó có tone khỏe, mạnh và đáp ứng bất cứ thứ gì tôi chơi.”
Sir, I will not tolerate you speaking to me in that tone of voice.
Thưa ngài, tôi sẽ không làm gì nếu ngài nói với tôi bằng cái giọng đó.
While your infant may not understand the words, it will likely benefit from your soothing voice and its loving tone.
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
I went in in 1956, came out in 1959, was working at the University of Washington, and I came up with an idea, from reading a magazine article, for a new kind of a phonograph tone arm.
Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát.
“What about the tone you’re using with me?” Rachel shoots back.
“Chứ mẹ nói với con bằng giọng gì?”, Ruby bật lại.
She was accompanied by battleships Kongō and Haruna and cruisers Tone, Chikuma, Kumano and Suzuya.
Chúng được tháp tùng bởi các thiết giáp hạm Kongō và Haruna cùng các tàu tuần dương Tone, Chikuma, Kumano và Suzuya.
I had thought to find Crassus himself, the tone so matching.
Ta cứ tưởng sẽ là Crassus, Cái kiểu nói rất giống nhau.
Later, one of the Witnesses remarked: “Everything she said about us was expressed in a tone of amazement and enthusiasm.”
Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”.
Even our most difficult challenges will add rich plaintive tones and moving motifs.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
"Tone it down, gurus".
Tone it down, gurus (Dịu giọng xuống đi các thầy)”.
Do what you're good at and tone it down slightly.
Anh phải tận dụng ở trường của mình, đừng nhiều quá, một xí thôi.
R.E.M. released its first single—"Radio Free Europe"—in 1981 on the independent record label Hib-Tone.
R.E.M. phát hành single đầu tiên, "Radio Free Europe" năm 1981 trong các đĩa của hãng thu âm độc lập Hib-Tone.
Leave your message after the tone.
Hãy để lại lời nhắn sau tiếng " bíp ".
“What about the tone you’re using with me?” Rachel shoots back.
Rachel đáp trả: “Chứ mẹ nói với con bằng giọng gì?”.
Please leave a message after the tone.
Hãy để lại lời nhắn sau tiếng bíp.
Partly as a result of these discussions, and the military's appeal to the creators of the show to tone down the scenes of torture since it was having an impact on U.S. troops, there was a reduction in torture in subsequent seasons of the series.
Một phần là nhờ kết quả các cuộc thảo luận, và kháng cáo của quân đội đến những người sáng lập để họ giảm bớt các cảnh tra tấn kể từ khi nó có tác động đến quân đội Mỹ, nên những phần sau này có giảm bớt độ tàn bạo trong tra tấn.
The whole opaque skin tone thing.
Toàn bộ da đã bị mờ.
Don't take that tone with me, Captain.
Đừng lên giọng với tôi, Đại úy.
The details and tone of Batman comic books have varied over the years due to different creative teams.
Các chi tiết và giai điệu của truyện tranh Batman được thay đổi trong nhiều năm qua do các nhóm sáng tạo khác nhau.
Of course, when expressing how you feel, the tone of your voice should not be laced with bitterness or contempt.
Tất nhiên khi bày tỏ cảm xúc mình, bạn chớ nên nói với giọng gay gắt hoặc khinh miệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tone

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.