top trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ top trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ top trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ top trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chóp, đỉnh, đầu, ngọn, chỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ top

chóp

(top)

đỉnh

(top)

đầu

(top)

ngọn

(top)

chỏm

(top)

Xem thêm ví dụ

Consultado el 6 de septiembre de 2011. (en inglés) «Beyoncé – Love on Top» (en eslovaco).
Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2011. ^ “Beyoncé – Love on Top” (bằng tiếng Slovak).
Consultado el 13 de mayo de 2014. «Top Lifetime Grossers Worldwide (IND Rs)» (en inglés).
Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2012. ^ “Top Lifetime Grossers Worldwide (IND Rs)”.
La pista de Top Gear fue diseñada por Lotus.
Đường đua kiểm tra của Top Gear được thiết kế bởi Lotus.
Como en Top Gun.
Như trong phim Top Gun ý.
Consultado el 1 de septiembre de 2012. «Official UK Albums Top 100 - 1st September 2012 | Official UK Top 40 | music charts | Official Albums Chart».
Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2012. ^ “Official UK Albums Top 100 - 1st September 2012 | Official UK Top 40 | music charts | Official Albums Chart”.
Debutó en el número 39 en el Billboard Top Rítmica 40 un mes después.
Nó đứng vị trí số 39 trên Billboard Rhythmic Top 40 suốt một tháng sau đó.
Consultado el 20 de diciembre de 2016. «With ‘Fences,’ ‘La La Land’ Enter Top 10 As ‘Rogue One’ & ‘Sing’ Rule Holiday – Monday AM Update».
Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2016. ^ “With ‘Fences,’ ‘La La Land’ Enter Top 10 As ‘Rogue One’ & ‘Sing’ Rule Holiday – Monday AM Update”.
A nivel internacional, la canción se convirtió en un top ten en 13 países.
Trên quốc tế, bài hát cũng lọt vào tốp 10 bảng xếp hạng của 13 nước.
Días representará a Amazonas en la Miss Mundo Brasil 2015 en el Teatro Governador Pedro Ivo en Florianópolis, en el estado de Santa Catarina, pero se ubicó en el Top 20 semifinalista.
Dias sẽ đại diện cho Amazonas tham gia Miss Mundo Brasil 2015 tại Teatro Governador Pedro Ivo ở Florianópolis ở bang Santa Catarina nhưng cô chỉ lọt vào Top 20 bán kết.
Consultado el 2 de octubre de 2017. «The Official Lebanese Top 20 - Justin Bieber».
Truy cập 8 tháng 8 năm 2017. ^ “The Official Lebanese Top 20 – Justin Bieber”.
Consultado el 18 de noviembre de 2012 . «Taylor Swift's 'Red' Back at No. 1, Wiz Khalifa and Ke$ha Debut Top 10».
Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012. ^ “Taylor Swift's 'Red' Back At No. 1, Wiz Khalifa And Kesha Debut In Top 10”.
Consultado el 7 de julio de 2009. «Euromonitor International’s top city destinations ranking».
Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2010. ^ “Euromonitor International's Top City Destination Ranking”.
Al finalizar la 66.a edición del certamen, Laura obtuvo el segundo puesto, quedando como virreina universal, logrando así que Colombia por cuarto año consecutivo estuviera en el top 3.
Vào cuối phiên thứ 66 của cuộc thi, Laura đã giành được vị trí thứ hai, trở thành á hậu, do đó thí sinh từ Colombia đạt năm thứ tư liên tiếp nằm trong Top 3.
¿Top, ya estás?
Top, giữ chặt nó?
Los programadores también pueden iniciar un proyecto describiendo la forma del código en pseudocódigo en el papel antes de escribirlo en su lenguaje de programación, como ocurre en la estructuración de un enfoque de Top-down y Bottom-up arriba hacia abajo.
Các lập trình viên cũng thường bắt đầu một dự án bằng cách thảo ra những đoạn mã bằng mã giả trên giấy trước khi viết chúng bằng ngôn ngữ thật sự của nó, là một cách tiếp cận có hệ thống theo dạng top-down (từ trên xuống).
Su código ISO es TOP y la abreviación más utilizada es T$ (¢ para el seniti).
ISO code là TOP, và viết tắt thông thường là T$ (¢ cho seniti).
Consultado el 1 de abril de 2017. «Venezuela's Top Prosecutor Rebukes Supreme Court Power Grab».
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017. ^ a ă “Venezuela's Top Prosecutor Rebukes Supreme Court Power Grab”.
Consultado el 29 de enero de 2014. «Madonna Scores Record-Extending 38th Hot 100 Top 10».
Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012. ^ “Madonna Scores Record-Extending 38th Hot 100 Top 10”.
El primer álbum debut de UP10TION, Top Secret, que incluye el single debut "So, Dangerous", fue lanzado el 11 de septiembre de 2015.
Mini album đầu tiên của UP10TION - Top Secret, bao gồm đĩa đơn đầu tay "So, Dangerous" được phát hành vào ngày 11 tháng 9 năm 2015.
Consultado el 21 May 2016. «N. Korea taps Ri Yong-ho as top diplomat: source».
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016. ^ “N. Korea taps Ri Yong-ho as top diplomat: source”.
MA: Necesitas topes de puerta.
MA: Bạn phải có đồ chặn cửa.
El vídeo musical también alcanzó el top 5 en iTunes en la lista Top Music Videos, en Nueva Zelanda, y alcanzó el número 20 en el MTV Asia Chart Attack.
Video âm nhạc đã lọt vào top 5 trên bảng xếp hạng iTunes Top Music Videos New Zealand và đạt vị trí #20 trên MTV Asia Chart Attack show.
Este es el diseño definitivo de Times Square, y va a crear una superficie plana, de acera a acera, hermosamente adoquinado, que tendrá topes para reflejar la luz de las vallas, creando una gran cantidad de energía nueva en la calle, y creemos que se va a crear un gran lugar, un nuevo cruce de caminos para el mundo, digno de su nombre.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
Campeón de la Top League de 2003-04.
Anh chỉ đá một trận duy nhất ở Super League 2003–04.
No salen de nuestra jurisdicción hasta pasar Flat Top.
Chúng sẽ không ra khỏi lãnh địa của ta cho tới khi vược qua đỉnh Flat.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ top trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.