topo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ topo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Talpidae, chuột chũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topo

Talpidae

noun (nombre común de un grupo de roedores)

chuột chũi

noun

No, ella tiene este gigante topo que monta.
Mole: nốt ruồi cô ấy có một con chuột chũi to để cưỡi.

Xem thêm ví dụ

¿Se te ocurrió pensar que no hay ningún topo?
Vậy đối với cô có ai phản bội không?
Está claro que el topo tiene una estrategia para escapar.
Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.
Si atacaron Villa Topo entonces nosotros somos los siguientes.
Nếu chúng tấn công Mole's Town, vậy kế tiếp sẽ là chúng ta.
Lionel es el topo.
Lionel là nội gián.
Y esperas que yo encuentre a este topo.
Và ông muốn tôi điều tra vụ rò rĩ này.
Obviamente, tienen un topo.
Anh đang có một nội gián.
Un software de topo para construír modelos de su mundo debe adaptarse para uso subterráneo.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
Porque nadie se mete con el Topo.
Nếu không, tao sẽ không tha cho nó đâu.
Sea quien sea el topo, me han dicho que acaba de hacer una llamada desde tu localización.
Nhưng cho dù nó là ai, Tôi nhận được tin là nó đã gọi điện thoại từ địa điểm của anh.
En este uso, el nitrato de amonio se mezcla con agua en reacción endotérmica, que absorbe 25.69 kilojoules de calor por topo del reactivo.
Trong ứng dụng này, nitrat amoni được trộn với nước trong một phản ứng thu nhiệt, với nhiệt lượng 26,2 kilojoule mỗi mole chất phản ứng.
Es un trol topo.
Quỷ đào đất đấy.
Yo no soy el topo, Deacon.
Tôi không phải thằng nội gián.
Las serpientes tienen hoyos de calor para detectar infrarrojos, y el pez cuchillo tiene electrorreceptores, y el topo de nariz estrellada tiene este apéndice con 22 dedos con los que percibe y construye un modelo 3D del mundo, y muchas aves tienen magnetita para orientarse hacia campo magnético del planeta.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
Eres el topo.
Ông là kẻ tay trong.
# Cavó como topo que huye de un enjambre #
Đào nhanh như chuột Và rất năng động.
Sé que algunos de los oficiales... van a ese burdel, en Villa Topo.
Tôi biết rõ rằng có vài vị sĩ quan đi vào nhà chứa ở 1 thị trấn gần đây.
Una vez que me hayas probado que tú no eres el topo.
Chỉ khi anh chứng minh được anh không phải nội gián.
El topo.
Nội gián.
Tenemos un topo.
Chúng ta có gián điệp.
Ha estado sugiriendo que tenemos un topo en mi gobierno.
Ông luôn cho là có kẻ trong nội các nhúng tay vào việc này.
¿Sigues creyendo que Gina no es el topo?
Vẫn còn coi Gina không phải là gián điệp sao?
Crot quiere decir topo en ruso.
Crot là người Nga bí ẩn.
¿Cuánto le han pagado para ser su topo?
Họ đã trả anh bao nhiêu để làm tay trong cho họ?
Ese es el del topo...
Mm-hm. Nó là từ Chuột chũi.
¿Topo de qué?
Làm tay trong cho cái gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.