torta di mele trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torta di mele trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torta di mele trong Tiếng Ý.

Từ torta di mele trong Tiếng Ý có nghĩa là Bánh táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torta di mele

Bánh táo

feminine

La maggior parte delle vendite è di torte di mele.
Phần lớn bánh bán ra là bánh táo.

Xem thêm ví dụ

Alcuni ne farebbero una torta di mele.
Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này.
«Tuo fratello ha fatto un bel disegno con le dita e io ho preparato la torta di mele».
"""Em trai con dùng ngón tay quệt màu vẽ bức tranh mới đấy, còn mẹ, hôm nay mẹ nướng bánh táo""."
A volte una torta di mele, la preferita di mio padre.
Thỉnh thoảng có bánh táo nướng – món bố tôi ưa nhất.
È una torta di mele.
Bánh táo hồ đào.
Carl Sagan disse una volta che "per fare una torta di mele, devi prima aver inventato l'universo."
Carl Sagan có lần đã nói một câu nổi tiếng "để tạo ra một chiếc bánh táo trước tiên bạn phải tạo ra cả vũ trụ."
Ho preso un caffè nero e torta di mele con una fetta di formaggio squagliato.
Tôi dùng cà phê đen, bánh nhân táo và 1 lát phô mai mỏng.
Pensa alla torta di mele.
Hãy nghĩ về bánh táo.
Possiamo andare a prenderci un caffe', una torta di mele ed un liquore.
Chúng ta có thể đi uống cà-phê và ăn bánh táo... và cam thảo.
Torta di mele, cheeseburger, gelato, caffè.
Bánh táo nướng này, bánh mì kẹp thịt bằm pho-mát, rồi lại thêm kem, cà-phê nữa.
Casa è il gusto di una torta di mele
Nhà có vị của 1 cái bánh táo
Torta di mele, stati continentali, gli Air Supply!
Bố là người Mỹ, người Mỹ kiểu mẫu, lower 48, Air Supply.
Tesoro, assaggia un po'di torta di mele.
đứng dậy và lấy cho mình bánh tao đi.
Carl Sagan disse una volta che " per fare una torta di mele, devi prima aver inventato l'universo. "
Carl Sagan có lần đã nói một câu nổi tiếng " để tạo ra một chiếc bánh táo trước tiên bạn phải tạo ra cả vũ trụ. "
In questo caso ci permettono di vedere che la torta preferita dagli americani è: non la torta di mele.
Trong trường hợp này, nó cho phép ta thấy thứ bánh nào được ưa chuộng ở Mỹ: không phải bánh táo.
Guardate le vendite dei supermercati relative alle torte surgelate di 30 centimetri. la torta di mele vince, non c'è gara.
Nhìn vào doanh số bán của các loại bánh đường kính 30cm được đông lạnh, và bánh táo thắng tuyệt đối.
Se l'americanità ha come simbolo la torta di mele, dovreste chiedervi, quanto spesso la mangiate e quanto spesso invece mangiate cibo cinese.
Nếu điểm nổi bật nhất trong đặc điểm của Mĩ là bánh táo, thì bạn nên tự hỏi bạn có thường xuyên ăn bánh táo không, so với số lần bạn ăn đồ Trung Quốc. Phải không?
Secondo quanto proposto da Boltzmann, se vuoi fare una torta di mele, aspetti che un casuale movimento di atomi ti prepari una torta.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Poi i supermercati hanno iniziato a vendere torte più piccole da 11 centimetri e improvvisamente la torta di mele cade al quarto o quinto posto.
Nhưng đến khi các siêu thị bắt đầu bán loại nhỏ hơn, cỡ 11 cm, thì đột nhiên, bánh táo tụt xuống hạng tư hay năm.
Ciò succederebbe molto più spesso rispetto ad un movimento casuali di atomi che ti crea un frutteto di mele un po' di zucchero e un forno, e infine ti cucina la torta.
Điều đó sẽ xuất hiện thường xuyên hơn nhiều so với chuyển động của các nguyên tử tạo thành vườn táo tạo thành ít đường và lò nướng để rồi tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Ciò succederebbe molto più spesso rispetto ad un movimento casuali di atomi che ti crea un frutteto di mele un po ́ di zucchero e un forno, e infine ti cucina la torta.
Điều đó sẽ xuất hiện thường xuyên hơn nhiều so với chuyển động của các nguyên tử tạo thành vườn táo tạo thành ít đường và lò nướng để rồi tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torta di mele trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.