totally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ totally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totally trong Tiếng Anh.

Từ totally trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, tổng cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ totally

hoàn toàn

adverb

Without you, my life would have been totally empty.
Không có em, cuộc đời anh hoàn toàn trống rỗng.

toàn bộ

adverb

We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement.
Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ.

tổng cộng

adverb

State the total number of magazines placed by the congregation last month.
Cho biết hội thánh phát hành tổng cộng bao nhiêu tạp chí vào tháng vừa qua.

Xem thêm ví dụ

Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.
Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.
A total of 13 slots in the final tournament are available for UEFA teams.
Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển UEFA.
You can also view the total number of changes, errors and warnings in an account from the accounts manager.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.
Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.
REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff.
Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau.
19 total events and
tổng số 19 sự kiện và
For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation.
Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế.
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind.
Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào.
You know, that woman who's been totally redesigning our website?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
The number of soldiers posted in Alice Springs peaked at around 8,000 and the number of personnel passing through totalled close to 200,000.
Số lượng binh sĩ được đăng ký ở Alice Springs đạt đỉnh điểm vào khoảng 8.000 và số lượng nhân viên đi qua tổng cộng gần 200.000.
For example, total pageviews would be only for this section of the site, and not for the entire googleanalytics.com.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
The Israeli army had a total strength, including reservists, of 264,000, though this number could not be sustained, as the reservists were vital to civilian life.
Quân Israel lúc tổng động viên, tức bao gồm cả quân dự bị, gồm 264.000 người, dù số quân đó không thể duy trì lâu dài được, vì quân dự bị đóng vai trò sống còn trong vận hành cuộc sống hàng ngày của đất nước.
It was in use at least as early as the total quality management programs of the late 1980s and continues to be used today in Six Sigma, lean manufacturing, and business process management.
Nó được sử dụng ít nhất là sớm nhất là trong các chương trình quản lý chất lượng tổng thể vào cuối những năm 1980 và tiếp tục được sử dụng ngày nay trong Six Sigma, sản xuất tinh gọn và quản lý quy trình kinh doanh.
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League.
Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League.
In 2011, total planned investment amounted to over 70 billion yuan (~$10 billion).
Năm 2011, tổng vốn đầu tư dự kiến lên đến hơn 70 tỷ nhân dân tệ (~ 10 tỷ USD).
And his total lung capacity is twice the size of an average person.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
It's totally okay to make mistakes.
Nếu bạn làm sai, không sao cả.
This is Seoul's most heavily used line, and consists of the main loop (47.7 km), the Seongsu Branch (5.4 km) and the Sinjeong Branch (6.0 km) for a total line length of 60.2 km.
Đây là tuyến mà người dân Seoul sử dụng nhiều nhất, và bao gồm một vòng chính (47,7 km), chi nhánh Seongsu (5,4 km) và chi nhánh Sinjeong (6.0 km), tổng độ dài đoạn đường là 60,2 km.
Then shift-return to get the total.
Rồi shift-enter để tính tổng.
And because it is so totally free, which means non-fragmented, it is in a state of order.
Và bởi vì nó được hoàn toàn tự do, mà có nghĩa không bị phân chia, nó ở trong một trạng thái trật tự.
And they did it in a total devotion to non- violence.
Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực.
The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations.
Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.