through and through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ through and through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ through and through trong Tiếng Anh.

Từ through and through trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, trở đi trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ through and through

hoàn toàn

noun

They have proved false through and through, even oppressing their brothers.
Họ đã chứng tỏ hoàn toàn sai trái, đến độ áp bức cả anh em mình.

trở đi trở lại

noun

Xem thêm ví dụ

Through and through, he is loyal to his Father and to God’s promised Kingdom.
Ngài trung thành triệt để với Cha ngài và với Nước Trời mà Đức Chúa Trời đã hứa trước.
YEAH, THROUGH AND THROUGH.
Ừ, còn chiến lắm.
You just know it through and through.
Anh chỉ biết như vậy... choáng ngợp... chìm đắm.
Heal her through and through, including her heart.
Chữa lành cô ấy từ đầu tới chân, kể cả trái tim.
She's mean and evil Through and through
Nàng xấu xa độc ác Từ đầu tới chân
Through and through, Jehovah is pure, clean, and blameless.
Vậy, thánh khiết là một thuộc tính của Đức Giê-hô-va.
Since Jehovah is our Creator, it is logical that he would know humans through and through.
Vì Đức Giê-hô-va là Đấng Tạo Hóa của chúng ta, nên điều hợp lý là Ngài biết con người một cách tường tận.
Oh, he's a junkie through and through, your husband-to-be.
Nó là một thằng nghiện chính hiệu, thằng chồng tương lai của con đó.
I mean this went through thick and thin, through war and peace, through boom times and recessions.
Đó là việc đi từ dày đến mỏng, qua chiến tranh hòa bình, qua thời bùng nổ suy thoái.
The prophecy thus warned all humans that the world they had built up since the expulsion from Eden was corrupt through and through.
Do đó, lời tiên tri cảnh báo cả nhân loại rằng thế gian mà họ xây dựng kể từ sự trục xuất khỏi vườn Ê-đen là hoàn toàn bại hoại.
He is good through and through, and his loving-kindness or compassionate regard for his servants can always be relied on, for it continues to time indefinite.
Ngài là tuyệt đối tốt lành chúng ta có thể luôn luôn trông cậy nơi sự yêu thương nhân từ hay sự quan tâm đầy thương xót của Ngài đối với các tôi tớ Ngài, vì đức tính này còn đến mãi mãi.
Through tears and trials, through fears and sorrows, through the heartache and loneliness of losing loved ones, there is assurance that life is everlasting.
Qua những giọt nước mắt những thử thách, qua những nỗi sợ hãi đau buồn, qua nỗi đau khổ sự cô đơn khi mất những người thân, thì có một sự bảo đảm rằng sự sống là trường cửu.
Important sources of this help come through man’s service to his fellowman, through prayer, and through focus on Christ.
Những nguồn giúp đỡ quan trọng này phát sinh từ sự phục vụ của con người đối với đồng loại của mình, qua sự cầu nguyện, và qua việc chú trọng đến Đấng Ky Tô.
Buildings are colonized by airborne microbes that enter through windows and through mechanical ventilation systems.
Những vi khuẩn lơ lửng trong không khí tràn ngập khắp các tòa nhà Chúng có thể đi vào qua các cửa sổ hoặc qua những hệ thống thông gió.
Compare Avg. Session Duration for View-throughs and Click-throughs.
So sánh Thời lượng phiên trung bình cho phiên Xem qua và Nhấp qua.
The Campaign Manager sessions are divided into two categories: View-through and Click-through.
Số phiên Campaign Manager được chia thành hai danh mục: Xem qua và Nhấp qua.
I know that He will speak to us, both through prayer and through the scriptures.
Tôi biết rằng Ngài sẽ phán bảo cùng chúng ta, qua sự cầu nguyện lẫn qua thánh thư.
And I'd make my own comics too, and this was another way for me to tell stories, through words and through pictures.
Tôi còn sáng tác cả truyện tranh nữa, đây là cách khác để tôi kể câu chuyện của mình, qua từ ngữ và tranh.
(Laughter) And I'd make my own comics too, and this was another way for me to tell stories, through words and through pictures.
( Tiếng cười) Tôi còn sáng tác cả truyện tranh nữa, đây là cách khác để tôi kể câu chuyện của mình, qua từ ngữ tranh.
Children and youth are shown, through prophetic words and through living examples, the importance of loving and honoring their parents.
Các trẻ em và giới trẻ được cho thấy qua những lời tiên tri và qua những tấm gương sống, tầm quan trọng của việc yêu thương và hiếu kính cha mẹ của các em.
In reports, conversions are divided into view-through and click-through conversions, depending on the user action that led to the conversion.
Trong báo cáo, chuyển đổi được chia thành chuyển đổi xem qua và nhấp qua tùy thuộc vào hành động của người dùng dẫn đến chuyển đổi.
And we find ourselves part of a very rapidly growing global movement of institutions working on social innovation, using ideas from design or technology or community organizing to develop the germs of a future world, but through practice and through demonstration and not through theory.
Và ta sẽ thấy mình là một phần trong phong trào toàn cầu đang phát triển nhanh chóng góp phần cho sự đổi mới của xã hội, sử dụng ý tưởng, công nghệ hoặc từ tổ chức cộng đồng để xây dựng một thế giới tương lai, nhưng thông qua thực tiễn luận chứng không chỉ qua lí thuyết.
We are continually counseled to increase our spiritual knowledge through prayer and through studying and pondering the scriptures and the words of the living prophets.
Chúng ta được liên tục khuyên dạy phải gia tăng sự hiểu biết về phần thuộc linh của mình qua việc cầu nguyện, qua việc học hỏi suy ngẫm thánh thư cùng những lời của các vị tiên tri tại thế.
(Isaiah 30:21) Through his Word and through his organization, we receive counsel alerting us to spiritual dangers.
(Ê-sai 30:21). Qua Lời ngài tổ chức ngài, chúng ta nhận được lời khuyên răn cảnh tỉnh chúng ta về những mối nguy hiểm về mặt thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ through and through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.