tournament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tournament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tournament trong Tiếng Anh.

Từ tournament trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đấu, cuộc đấu thương trên ngựa, giải đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tournament

cuộc đấu

noun

The tournament tab is up, too.
Phần các cuộc đấu cũng đã sẵn sàng rồi.

cuộc đấu thương trên ngựa

noun

giải đấu

noun

Twenty teams entered the tournament.
Hai mươi đội bước vào giải đấu.

Xem thêm ví dụ

A total of 13 slots in the final tournament are available for UEFA teams.
Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển UEFA.
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014).
Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014).
Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament.
Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải.
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France.
French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp.
This win, the third time Carlsen had won the tournament in the past four years, increased his rating from 2848 to a new record of 2861, breaking Kasparov's 13-year record of 2851.
Chức vô địch này là chức vô địch giải đấu lần thứ 3 trong vòng 4 năm của Carlsen, giúp elo của anh tăng từ 2848 lên 2861, phá kỉ lục 13 năm của Kasparov – 2851.
The 1960s and 70s saw France decline significantly playing under several managers and failing to qualify for numerous international tournaments.
Những năm 1960 và 70 chứng kiến sự thoái trào đáng kể của bóng đá Pháp khiến họ bị loại khỏi nhiều giải đấu quốc tế.
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old.
Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37.
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament.
Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu.
That year they had an undefeated season and went through to the British equivalent of what in the United States would be the NCAA basketball tournament.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
J.J., we've never seen this kind of Grand Prix tournament in this country before.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
AVRO was one of the strongest tournaments in history; some chess historians believe it the strongest ever staged.
AVRO là một trong số những giải đấu quy tụ nhiều kỳ thủ mạnh nhất trong lịch sử, nhiều nhà sử học về cờ vua cho rằng nó là giải đấu hàng đầu về chất lượng các kỳ thủ tham dự từng được tổ chức.
Chananan was included in Thailand U23's squad in the 2014 Asian Games, he scored one goal in the tournament.
Chananan có mặt trong đội hình của U-23 Thái Lan ở Đại hội thể thao châu Á 2014, anh ghi một bàn thắng trong giải đấu.
During the tournament, Henry was voted man of the match in three games, including the final against Italy.
Trong cả giải đấu, Henry ba lần được chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu, trong đó có cả trận chung kết trước Ý.
24 volleyball teams and 48 beach volleyball teams, total 386 athletes, participated in the tournament.
24 đội bóng chuyền và 48 đội bóng chuyền bãi biển gồm 386 vận động viên, sẽ tranh tàigiải đấu.
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level.
Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó.
Sports cards show sports teams, upcoming or live games, tournaments or content for different types of sports.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
The tournament was held from 17 to 26 February in Phnom Penh, Cambodia.
Giải đấu diễn ra từ ngày 17 đến 26 tháng 2 tại Phnôm Pênh, Campuchia.
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June.
Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6.
The base will be taken and Moscow 5 will now play EHOME and advance in the tournament.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
In 2005, Williams met with officials from both tournaments, arguing that female tennis players should be paid as much as male tennis players.
Vào năm 2005, Venus đã gặp gỡ với những nhà tổ chức 2 giải đấu này, đề nghị rằng các tay vợt nữ cũng nên được thưởng bằng với các đồng nghiệp nam.
Then the title system was greatly altered—the Asahi Pro Best Ten and Top Eight Players tournaments were disbanded, being replaced by the Kisei and Gosei tournaments.
Sau đó hệ thống tổ chức giải thi đấu có một sự điều chỉnh, 2 giải Asahi Pro Best Ten và Asahi Top Eight Player kết thúc sứ mệnh, và thay vào đó là 2 giải Kisei và Gosei.
The simple bowl-shaped venue is to have acid orange seats and capacity for 44,442 people, but only in tournament mode.
Kiến trúc hình chiếc bát đơn giản có những khán đài chứa được 44.442 người nhưng chỉ được áp dụng trong giải đấu.
Each year since 1995, the tournament has been hosted at the Kungliga tennishallen.
Hàng năm kể từ năm 1995, giải đấu được tổ chức tại Kungliga tennishallen.
In the principal tournament they contested the Lancashire Section, which was expanded to 16 teams to give a more complete 30-game season.
Trong giải đấu chính, Đội bóng đã tranh giải Bộ phận Lancashire, mà đã được mở rộng đến 16 đội để cung cấp cho một mùa giải với 30 trận đấu hoàn chỉnh hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tournament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.