town trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ town trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ town trong Tiếng Anh.

Từ town trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành phố, thị trấn, tỉnh, Thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ town

thành phố

noun (settlement)

Many offices of the municipal government are in the town hall.
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.

thị trấn

noun (settlement)

Do you know the town where he lives?
Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy ở không?

tỉnh

noun (settlement)

It was a privilege to have these brothers visit our small town.
Quả là đặc ân khi được những anh này đến thăm tỉnh lẻ của chúng tôi.

Thành phố

noun

Many offices of the municipal government are in the town hall.
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.

Xem thêm ví dụ

Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science.
Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính.
It surrounds but does not include the town of Bamberg.
Huyện này nằm xung quanh nhưng không bao gồm thị xã Bamberg.
In November 2002, the Linda McCartney Kintyre Memorial Trust opened a memorial garden in Campbeltown, the main town in Kintyre, with a bronze statue of her made by her cousin, sculptor Jane Robbins.
Tháng 11 năm 2002, quỹ Linda McCartney Kintyre Memorial Trust mở một khu vườn tưởng niệm ở Campbeltown – thị trấn của tỉnh Kintyre – với bức tượng Linda tạc bởi Jane Robbins, anh họ của McCartney.
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods.
Là thủ phủ cũ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng.
No, get out of town.
Không, ra khỏi thành phố mà.
He could have left town When we found those remains.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Tartini Square (Slovene: Tartinijev trg, Italian: Piazza Tartini) is the largest and main square in the town of Piran, Slovenia.
Quảng trường Tartini (tiếng Slovenia: Tartinijev trg, tiếng Ý: Piazza Tartini) là quảng trường chính và lớn nhất ở Piran, Slovenia.
Town councils boundaries do not correspond to new town boundaries; different parts of the same HDB town may be managed by different town councils.
Khu vực quản lý của Hội đồng đô thị không liên quan đến phạm vi của đô thị mới (đô thị HDB); những khu vực khác nhau của cùng một đô thị HDB có thể được quản lý bởi những hội đồng đô thị khác nhau.
Yes, I'm going to buy her a pony, the likes of which... this town has never seen.
Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này.
Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town.
Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố.
On 28 August 2009, the whole Sông Cầu District was upgraded into Sông Cầu Town.
Ngày 27 tháng 8 năm 2009, huyện Sông Cầu được nâng lên thành thị xã Sông Cầu.
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties.
Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn.
It's in the town of San angel.
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
There's a new industry in town, a 22 billion- dollar, 2. 2 billion sq. ft. industry: that of personal storage.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
You need me, Towns.
Tôi phải giết tên khốn như anh.
Do you know the town where he lives?
Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy ở không?
This whole town?
Trong cả thị trấn này sao?
The Bajocian stage takes its name from the Latin name (Bajocae) of the town of Bayeux, in the region of Normandy in France.
Tầng Bajocy được lấy từ tên Latin Bajocae) của thị trấn Bayeux, thuộc vùng Normandy, nước Pháp.
Mamma, Liberty Valance rides into town...
Bà già, Liberty Valance vô thị trấn...
When residents learned about the discovery, it at first became a ghost town of abandoned ships and businesses, but then boomed as merchants and new people arrived.
Khi người dân đã học được cách tìm vàng, nó là nơi đầu tiên trở thành thị trấn ma do tàu và việc kinh doanh bị bỏ hoang, nhưng không lâu sau lại bùng phát khi những người mới di cư đến.
As a result, Niigata prospered as a port town, serving as a port of call for Japanese trade ships traversing the Sea of Japan.
Khi đó, Niigata trở thành thị trấn cảng, phục vụ cho tất cả các tàu thương mại Nhật Bản đi trong vùng biển Nhật Bản.
Old veterans were discharged back to Italy, but some of the veterans remained in the town of Philippi, which became a Roman colony (Colonia Victrix Philippensium).
Những cựu chiến binh lớn tuổi đã được xuất ngũ trở về Ý, nhưng một số cựu chiến binh vẫn ở lại thị trấn Philippi, mà đã trở thành một thuộc địa của Roma (Colonia Victrix Philippensium).
It appears our town is about to get a whole lot bigger.
Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ town trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới town

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.