tow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tow trong Tiếng Anh.

Từ tow trong Tiếng Anh có các nghĩa là dắt, lai, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tow

dắt

verb

Unless he's killing people in the street, we don't touch him until he has Karos in tow.
Trừ khi anh ta giết người trên phố, không thì không chạm vào đến khi anh ta dắt Karos theo.

lai

verb

The cubes... will be towed by tugboats.
Những khối vuông đó sẽ được tàu lai kéo.

kéo

verb noun

I can't take the tow truck, all right?
Tôi không thể gọi xe kéo, hiểu không?

Xem thêm ví dụ

The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow.
Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành.
Towed tubing usually takes place on a large body of water such as a lake or river.
Phao kéo thường diễn ra ở những vùng nước lớn như là sông hoặc hồ.
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation.
Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất.
Much later on, while searching for Ichigo with his friends in tow, they are headed off by 7th and 9th Division members.
Sau này, khi đang tìm kiếm cho Ngươi với bạn bè của ông ở kéo, họ đang đi ra bởi thứ 7 và sư đoàn số 9 thành viên.
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara.
Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara.
The destroyer Suzukaze towed Uzuki to Truk for further repairs, and then Uzuki returned to Sasebo under her own power by 3 July.
Tàu khu trục Suzukaze đã kéo Uzuki đến Truk để tiếp tục sửa chữa, và từ đây Uzuki quay trở về Sasebo bằng chính động lực của mình, đến nơi vào ngày 3 tháng 7.
She was sold for scrap in 1992, but foundered and sank off Pitcairn Island while under tow to shipbreakers in India.
Nó bị bán để tháo dỡ vào năm 1992, nhưng đã bị đắm ngoài khơi đảo Pitcairn trong khi đang được kéo đến xưởng tháo dỡ ở Ấn Độ.
The last U.S. Navy Skyhawks, TA-4J models belonging to the composite squadron VC-8, remained in military use for target towing, and as adversary aircraft, for combat training at Naval Station Roosevelt Roads.
Những chiếc A-4 cuối cùng của Hải quân, kiểu TA-4J trong phi đội hỗn hợp VC-8, tiếp tục được dùng để kéo mục tiêu giả và giả lập mục tiêu trong huấn luyện không chiến tại căn cứ Không lực Hải quân Roosevelt Roads.
After the destroyer Foresight was damaged in an air attack, Tartar took her in tow, and attempted to bring her to Gibraltar.
Sau khi chiếc HMS Foresight bị hư hại trong một cuộc không kích, Tartar đã tìm cách kéo nó quay trở lại Gibraltar.
Full of happy anticipation and with our four young children in tow, my husband and I went to the elderly patriarch’s home.
Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi.
At the end of January 1944, Shikinami escorted the cruisers Aoba, Ōi, Kinu, and Kitakami on a resupply run to the Andaman Islands, and towed the torpedoed Kitakami back to Singapore afterwards.
Vào cuối tháng 1 năm 1944, Shikinami hộ tống các tàu tuần dương Aoba, Ōi, Kinu và Kitakami trong một chuyến đi tiếp liệu đến quần đảo Andaman, và sau đó đã kéo chiếc Kitakami bị trúng ngư lôi quay trở về Singapore.
Thank you for your help but I think I should just wait for the towing car.
Cảm ơn sự quan tâm của ông, nhưng chắc tôi sẽ đợi đội cứu hộ đến.
At 05:10 on 24 April, the battlecruiser Moltke suffered severe mechanical problems and had to be towed back to Wilhelmshaven.
Tuy nhiên, lúc 05 giờ 10 phút ngày 24 tháng 4, tàu chiến-tuần dương Moltke gặp trục trặc cơ khí nghiêm trọng và phải được kéo quay trở lại Wilhelmshaven.
On 12 November, while off the coast of New York, the tugs pulling the battleship encountered heavy weather and were forced to cut the tow lines.
Ngày 12 tháng 11, trong khi ở ngoài khơi bờ biển New York, những chiếc tàu kéo chịu đựng thời tiết xấu và bị buộc phải cắt bỏ dây kéo.
For the remainder of her commissioned service, Hatfield operated out of Port Angeles, Washington, and San Diego, carrying out the prosaic but necessary duty of towing targets for aircraft bombing practice.
Trong thời gian trong biên chế còn lại, nó hoạt động ngoài khơi Port Angeles, Washington và San Diego, làm nhiệm vụ buồn tẻ nhưng cần thiết là kéo mục tiêu cho việc thực hành máy bay ném bom.
After giving birth, she went on to study at the University of Dar es Salaam on a scholarship, with her baby in tow.
Sau khi sinh, cô tiếp tục theo học tại Đại học Dar es Salaam, với học bổng, cùng với em bé.
However, the ship was badly damaged by fire on 3 November 1979 and subsequently scrapped in Hong Kong, the hulk having arrived there under tow on 24 May 1980.
Tuy nhiên, con tàu bị hư hại nặng do một cuộc hỏa hoạn vào ngày 3 tháng 11 năm 1979, và sau đó bị tháo dỡ tại Hong Kong.
While under tow she was attacked by Japanese suicide planes and sunk along with her escort, LSM-59.
Đang khi được kéo, nó lại bị tấn công và bị đánh chìm cùng với con tàu hộ tống nó, chiếc LSM-59.
The consequence of not paying for parking was leaving the car at the mall to get towed, which would be even more expensive.
Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa.
In a 1991 study of all 76 complete Messiahs recorded by that date, the writer Teri Noel Towe called this version of Beecham's "one of a handful of truly stellar performances".
Trong một cuộc nghiên cứu năm 1991 về 76 bản ghi âm toàn bộ Trường ca Messiah đến thời điểm ấy, tác gia Teri Noel Towe gọi phiên bản của Beecham là "một trong vài thành tựu xuất sắc nhất".
At the conclusion of the tour, the ship was towed into the port of Danzig opposite the Polish military depot at Westerplatte.
Sau khi hoàn tất chuyến đi, con tàu đã đi đến cảng Danzig đối diện với pháo đài của Ba Lan tại Westerplatte.
Penelope ran aground whilst attempting to enter the fjord at Fleinvær, and had to be towed clear by Eskimo.
Penelope bị mắc cạn trong lúc đang tìm cách đi vào vũng biển tại Fleinvær, và phải được Eskimo kéo ra.
The kited person can have a quick disconnect to release from a towing boat or car if a dangerous angle of tow begin.
Người điều khiển cánh diều có thể nhanh chóng ngắt kết nối để giải phóng từ một chiếc thuyền kéo hay một chiếc xe hơi nếu có 1 góc nguy hiểm ở đầu kéo.
From August 1944 until early in 1945 she towed targets for battleships, cruisers, and destroyers and served as a torpedo target for destroyers and torpedo planes.
Từ tháng 8 năm 1944 cho đến đầu năm 1945, nó làm nhiệm vụ kéo mục tiêu để thực hành huấn luyện cho các thiết giáp hạm, tàu tuần dương và tàu khu trục, cũng như phục vụ như mục tiêu thực hành ngư lôi của tàu khu trục và máy bay ném bom-ngư lôi.
Your car is about to be towed.
Xe của bạn sẽ được kéo về.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.