transcribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transcribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcribe trong Tiếng Anh.

Từ transcribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là chép lại, chuyển biên, phiên âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transcribe

chép lại

verb

A patriarchal blessing is recorded and transcribed by one who is assigned by the stake president.
Một phước lành tộc trưởng được ghi âm và chép lại bởi một người mà do vị chủ tịch giáo khu chỉ định.

chuyển biên

verb

phiên âm

verb

And they also promise that they're going to transcribe only the gist
Và họ cũng hứa chỉ phiên âm nội dung chính

Xem thêm ví dụ

Auslan has no widely used written form; in the past transcribing Auslan was largely an academic exercise.
Auslan đã được sử dụng rộng rãi không có hình thức văn bản; chép Auslan trong quá khứ đã được phần lớn là một bài tập học tập.
The regular structure and data redundancy provided by the DNA double helix make DNA well suited to the storage of genetic information, while base-pairing between DNA and incoming nucleotides provides the mechanism through which DNA polymerase replicates DNA and RNA polymerase transcribes DNA into RNA.
Cấu trúc thông thường và sự dư thừa dữ liệu cung cấp bởi chuỗi xoắn kép ADN đã khiến ADN rất phù hợp với việc lưu trữ thông tin di truyền, trong khi đó việc ghép cặp bazơ giữa ADN và các nucleotit mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại ADN, và RNA polymerase sao chép ADN thành ARN.
To download Live Transcribe, go to Google Play.
Để tải ứng dụng Tạo phụ đề trực tiếp xuống, hãy truy cập vào Google Play.
Thus DNA letters are transcribed into RNA letters, forming what you might call a DNA dialect.
Như thế, các chữ cái của DNA được phiên mã thành các chữ cái của RNA, một chất tạm gọi là thổ ngữ của DNA.
For example, in 1 Nephi 7:20 the words “were sorrowful” were transcribed as “ware sarraful.”
Ví dụ, trong 1 Nê Phi 7:20từ “hối hận” đã viết sai chính tả.
Vietnamese folk music, monochord compositions by Vietnamese composers, and classical pieces by Mozart, Brahms, Schubert, and Beethoven transcribed for the monochord.
Tùng thường biểu diễn ba mảng: dân ca Việt Nam, tác phẩm của các nhạc sĩ Việt Nam soạn cho đàn bầu và chơi các bản giao hưởng kinh điển của Mozart, Brahms, Schubert, Beethoven... đã được chuyển thể.
Because it is tightly packed, it was thought to be inaccessible to polymerases and therefore not transcribed, however according to Volpe et al. (2002), and many other papers since, much of this DNA is in fact transcribed, but it is continuously turned over via RNA-induced transcriptional silencing (RITS).
Vì vùng này được đóng gói chặt chẽ, nên cấu trúc này được cho là không thể tiếp cận với polymerase và do đó không được phiên mã, tuy nhiên theo Volpe et al. (2002), và nhiều tài liệu khác sau đó, phần lớn DNA này, trên thực tế, là có được phiên mã, nhưng nó liên tục được chuyển qua sự tắt phiên mã kích ứng bởi RNA (RITS hay RNA-induced transcriptional silencing).
Restriction Fragment Length Polymorphism (RFLP) assay KT1 has a three base-pair difference from M. ulcerans and M. marinum in its Internal Transcribed Spacer (ITS) that results in a lack of a Fok1 restriction enzyme site that is present in M. ulcerans and M. marinum.
Restriction Fragment Length Polymorphism (RFLP) phân tích KT1 có sự khác biệt ba cặp base từ M. ulcerans và M. marinum trong Internal Transcribed Spacer (ITS) dẫn đến thiếu một enzyme giới hạn Fok 1 có mặt trong M. ulcerans và M. marinum .
Beatrice transcribed and edited the diaries covering Victoria's accession onwards, and burned the originals in the process.
Beatrice chép và biên tập nhật ký từ quãng thời gian Victoria lên ngôi trở đi, và đốt các nguyên bản trong quá trình này.
A gene is expressed when it is being transcribed into mRNA and there exist many cellular methods of controlling the expression of genes such that proteins are produced only when needed by the cell.
Một gen chỉ có thể được biểu hiện khi nó được phiên mã thành mRNA (và dịch mã thành protein); thực tế tồn tại nhiều cách thức trong tế bào để điều khiển sự biểu hiện của gen, đảm bảo cho protein nào được sản xuất chỉ khi tế bào cần.
Persian names with zd and z are transcribed with ζ and σ respectively in Classical Greek (e.g. Artavazda = Ἀρτάβαζος/Ἀρτάοζος ~ Zara(n)ka- = Σαράγγαι.
Ba Tư tên với zd và z được phiên mã với ζ và σ tương ứng trong tiếng Hy Lạp cổ điển (ví dụ Artavazda = Ἀρτάβαζος / Ἀρτάοζος ~ Zara (n) ka- = Σαράγγαι.
Tip: To change language quickly while Live Transcribe is running, tap the language (such as English) at the bottom of your screen.
Mẹo: Để thay đổi nhanh ngôn ngữ khi ứng dụng Tạo phụ đề trực tiếp đang chạy, hãy nhấn vào ngôn ngữ (chẳng hạn như Tiếng Anh) ở cuối màn hình.
In eukaryotic cells, once precursor mRNA (pre-mRNA) has been transcribed from DNA, it is processed to mature mRNA.
Trong tế bào sinh vật nhân thực, một phân tử tiền mRNA (pre-mRNA) được phiên mã từ DNA, sau đó nó được xử lý để trở thành mRNA trưởng thành.
The clerk told me that your average court reporter is 3 to 6 months behind in transcribing his notes.
Thư kí nói với tôi là báo cáo viên của tòa trung bình mất 3 đến 6 tháng biên tập lại ghi chép của mình.
So with that technology and that data and the ability to, with machine assistance, transcribe speech, we've now transcribed well over seven million words of our home transcripts.
Vì vậy với công nghệ đó và dữ liệu đó và khả năng để, với sự giúp đỡ của máy móc, chuyển âm, chúng tôi hiện tại đã chuyển xấp xỉ hơn 7 triệu từ từ những chuyển âm trong nhà của chúng tôi.
25 These also are the proverbs of Solʹo·mon,+ which the men of Hez·e·kiʹah+ the king of Judah transcribed:*
25 Đây cũng là châm ngôn của Sa-lô-môn,+ do người của Ê-xê-chia,+ vua Giu-đa, ghi lại:*
The third secret, a vision of the death of the Pope and other religious figures, was transcribed by the Bishop of Leiria and reads: "After the two parts which I have already explained, at the left of Our Lady and a little above, we saw an Angel with a flaming sword in his left hand; flashing, it gave out flames that looked as though they would set the world on fire; but they died out in contact with the splendour that Our Lady radiated towards him from her right hand: pointing to the earth with his right hand, the Angel cried out in a loud voice: 'Penance, Penance, Penance!'
Bí mật thứ ba là thị kiến về cái chết của giáo hoàng và các nhân vật tôn giáo khác, do Giám mục giáo phận Leiria ghi chép lại: "Sau hai phần mà con đã giải thích, phía bên trái của Ðức Bà và cao hơn một ít, chúng con đã thấy một Thiên thần cầm một thanh gươm bằng lửa nơi tay trái; nó lấp lánh và phát ra những tia lửa dường như sẽ đốt cháy thế gian; nhưng chúng tắt ngúm khi chạm đến ánh quang chiếu toả từ tay phải của Ðức Bà hướng về trần gian: chỉ về trái đất bằng tay phải, Thiên thần lớn tiếng thốt lên: ‘Ðền tội, Ðền tội, Ðền tội!'.
Since Somali had long lost its ancient script, a number of writing systems have been used over the years for transcribing the language.
Bởi tiếng Somali có một bảng ký tự cổ đã mất từ lâu, một số hệ thống chữ viết đã được sử dụng trong nhiều năm để ký âm lại ngôn ngữ này.
However, at different points in history, various existing scripts including Quốc ngữ and Lao have been used or modified to transcribe the sounds of the language for study.
Tuy nhiên, trong những thời điểm khác nhau trong lịch sử, những hệ chữ gồm chữ Quốc ngữ Việt Nam và chữ Lào đã được sửa đổi để tiện trong việc ký âm ngôn ngữ này khi nghiên cứu.
When Born read the paper, he recognized the formulation as one which could be transcribed and extended to the systematic language of matrices, which he had learned from his study under Jakob Rosanes at Breslau University.
Khi Born đọc bài báo đó, ông nhận ra rằng cách hình thức hóa đó có thể mở rộng ra ngôn ngữ của ma trận một cách hệ thống hơn, mà ông đã từng biết đến khi học cùng với Jakob Rosanes tại Đại học Breslau.
Strieber engaged the man in dialogue for "half an hour" though Strieber also conceded that "once our conversation was transcribed, it became obvious that more time was involved" and "he must have been with me for at least two hours".
Strieber bận đối thoại với người đàn ông trong "nửa giờ" dù Strieber cũng thừa nhận rằng "một khi cuộc trò chuyện của chúng tôi đã được chép lại, rõ ràng là sẽ dành nhiều thời gian hơn để hết tâm trí vào đó" và "ông ấy phải ở bên tôi ít nhất hai giờ đồng hồ".
He began to work as a calligrapher, using his exceptional hand-writing skills to transcribe books, and later as a secretary and house keeper in the estate of Pusta-khanum, the daughter of Javad-khan.
Ông bắt đầu làm việc như một nhà thư pháp, sử dụng kỹ năng viết tay đặc biệt của mình để ghi những cuốn sách và sau đó làm thư ký cho Pusta Khanum, con gái của Javad Khan.
Genes encoded in DNA are first transcribed into pre-messenger RNA (mRNA) by proteins such as RNA polymerase.
Gen mã hóa trong DNA trước tiên được phiên mã thành tiền chất mRNA (pre-mRNA) bởi các protein như RNA polymerase.
In 1965, Howard Temin described the first retrovirus: a virus whose RNA genome was reverse transcribed into complementary DNA (cDNA), then integrated into the host's genome and expressed from that template.
Năm 1963, virus viêm gan loại B đã được phát hiện bởi Baruch Blumberg, người đã phát triển một loại vắc xin viêm gan loại B. Năm 1965, Howard Temin mô tả retrovirus đầu tiên: một virus có bộ gen RNA được sao chép ngược lại vào DNA bổ sung (cDNA), sau đó được tích hợp vào hệ gen của vật chủ và được thể hiện từ mẫu đó.
Occasionally it is instead transcribed as an em with a dental diacritic: ⟨m̪⟩.
Đôi khi nó còn được thể hiện bằng ký tự m với dấu phụ âm răng bên dưới: ⟨m̪⟩.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.