transducer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transducer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transducer trong Tiếng Anh.

Từ transducer trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ chuyển đổi, máy biến năng, máy biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transducer

bộ chuyển đổi

noun

We attach a transducer, in this case, to the brain,
Chúng tôi gắn một bộ chuyển đổi, trong trường hợp này, là vào não,

máy biến năng

noun

Have you ever used an ultrasonic transducer?
Anh từng dùng máy biến năng sóng siêu âm chưa?

máy biến đổi

noun

Xem thêm ví dụ

At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical vibrations.
Tại các đầu vào và đầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học.
So, when we did this for responses from the standard method and from our encoder and transducer.
Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa- dẫn truyền của chúng tôi.
Transducers can be categorized by which direction information passes through them: A sensor is a transducer that receives and responds to a signal or stimulus from a physical system.
Các bộ chuyển đổi có thể được phân loại theo hướng mà thông tin đi qua chúng: Cảm biến là bộ chuyển đổi thì nhận và phản hồi tín hiệu hoặc kích thích từ một hệ thống vật lý.
The top one is from a normal animal, the middle one is from a blind animal that's been treated with this encoder-transducer device, and the bottom one is from a blind animal treated with a standard prosthetic.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
Can you get an ultrasonic transducer?
Anh có thể lấy 1 cái chứ?
Human created sources: infrasound can be generated by human processes such as sonic booms and explosions (both chemical and nuclear), or by machinery such as diesel engines, wind turbines and specially designed mechanical transducers (industrial vibration tables).
Nguồn âm thanh nhân tạo: sóng hạ âm có thể được tạo ra trong những hoạt động của con người như tiếng nổ siêu thanh và vụ nổ (cả hóa học và hạt nhân), hoặc bằng máy móc như động cơ diesel, turbine gió và những máy biến năng được thiết kế đặc biệt (bàn rung công nghiệp).
Have you ever used an ultrasonic transducer?
Anh từng dùng máy biến năng sóng siêu âm chưa?
Freehand, which involves tilting the probe and capturing a series of ultrasound images and recording the transducer orientation for each slice.
Tay tự do, bao gồm việc nghiêng đầu dò và chụp một loạt các hình ảnh siêu âm và ghi lại định hướng đầu dò cho mỗi lát cắt.
Ceruletide also activates NADPH oxidase, a source of reactive oxygen species contributing to inflammation, as well as the Janus kinase/signal transducer, another inflammation inducer.
Ceruletide cũng kích hoạt NADPH oxyase, một nguồn oxy phản ứng góp phần gây viêm, cũng như Janus kinase / bộ chuyển tín hiệu, một chất gây viêm khác.
So as you can see, the firing patterns from the blind animal treated with the encoder-transducer really do very closely match the normal firing patterns -- and it's not perfect, but it's pretty good -- and the blind animal treated with the standard prosthetic, the responses really don't.
Thế, như bạn thấy đấy, các kiểu hình phát xung điện từ động vật mù điều trị bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền thật sự là rất giống với kiểu hình bình thường -- và nó không hoàn hảo, nhưng nó khá là tốt -- và động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường, phản hồi thật sự không giống.
For example: Differentiable push and pop actions for alternative memory networks called neural stack machines Memory networks where the control network's external differentiable storage is in the fast weights of another network LSTM forget gates Self-referential RNNs with special output units for addressing and rapidly manipulating the RNN's own weights in differentiable fashion (internal storage) Learning to transduce with unbounded memory Neural Turing machines couple LSTM networks to external memory resources, with which they can interact by attentional processes.
Ví dụ: Các hành động đẩy và lấy ra khả vi cho các mạng bộ nhớ thay thế được gọi là các máy ngăn xếp nơ ron Memory networks where the control network's external differentiable storage is in the fast weights of another network LSTM "forget gates" Self-referential recurrent neural networks (RNNs) with special output units for addressing and rapidly manipulating each of the RNN's own weights in differentiable fashion (internal storage) Learning to transduce with unbounded memory Các mạng bộ nhớ một mở rộng khác của các mạng nơ ron nhân tạo kết hợp với bộ nhớ dài hạn, được phát triển bởi nhóm nghiên cứu Facebook.
Heterotrimeric G proteins transduce extracellular signals received by cell surface receptors into integrated cellular responses.
Heterotrimeric G protein truyền tải tín hiệu ngoại bào nhận được từ các thụ thể bám trên bề mặt tế bào thành những đáp ứng tế bào toàn diện.
We attach a transducer, in this case, to the brain, but if it will be a different organ, it will be a different transducer attached to the patient.
Chúng tôi gắn một bộ chuyển đổi, trong trường hợp này, là vào não, nhưng nếu cần điều trị cơ quan khác, thì bộ chuyển đổi gắn vào bệnh nhân cũng sẽ khác.
In the electrical application, in addition to mechanical components which correspond to their electrical counterparts, transducers are needed to convert between the mechanical and electrical domains.
Trong ứng dụng điện, ngoài các thành phần cơ khí tương ứng với các chi tiết đối xứng của chúng, bộ biến đổi là cần thiết để chuyển đổi giữa các lĩnh vực cơ và điện.
And then the transducer then makes the output cells send the code on up to the brain, and the result is a retinal prosthetic that can produce normal retinal output.
Và rồi bộ phận dẫn truyền khiến các tế bào đầu ra gửi mật mã lên não, và kết quả là một võng mạc nhân tạo có thể tạo ra thành phẩm như võng mạc bình thường.
Using an endoprobe, which generates the volume by inserting a probe and then removing the transducer in a controlled manner.
Sử dụng một endoprobe, tạo ra dữ liệu bằng cách chèn một đầu dò và sau đó loại bỏ các biến năng một cách có kiểm soát.
But the key one really is the encoder alone, because we can team up the encoder with the different transducer.
Nhưng điểm mấu chốt thật ra là chỉ mình bộ phận mã hóa thôi, vì chúng tôi có thể ghép bộ phận mã hóa này với bộ phận dẫn truyền khác.
Note: main transducer feels sluggish at plus 40 altitude
Ghi chú: bộ chuyển đổi chính ngưng hoạt động ở độ cao + 40.
Further investigation showed that binding of systemin to BRI1 does not cause the receptor to become phosphorylated, as when brassinolides bind, suggesting that it does not transduce a signal.
Những tìm hiểu kỹ càng hơn cho thấy rằng sự gắn kết của systemin tới thụ thể BRI1 không khiến thụ thể này bị phốt-pho hóa, như khi các brassinolide gắn kết, dẫn tới gợi ý rằng việc này không tải nạp tín hiệu gì.
So it consists of two parts, what we call an encoder and a transducer.
Nó có hai phần mà chúng tôi gọi là bộ phận mã hóa và bộ phận dẫn truyền.
Crescent made parts related to rockets including transducers, and did JATO rocket nozzle rework during the war.
Crescent chuyên làm các bộ phận liên quan đến tên lửa bao gồm cả máy biến năng, và đã làm lại ống phun tên lửa JATO trong chiến tranh.
Go find me a 16-gigawatt temporal transducer!
Kiếm cho ta cái máy biến thế 16 gigawatt nhanh!
The discriminator, or cell receptor, receives information from outside the cell; a cell transducer processes this information across the cell membrane; and the amplifier intensifies these signals to initiate reactions within the cell or to transmit information to other cells.
Bộ phân biệt (discriminator), hoặc bộ nhận của tế bào (cell receptor), nhận thông tin từ bên ngoài tế bào; một bộ phận chuyển tín hiệu của tế bào (cell transducer) xử lý thông tin này qua màng tế bào; và bộ phận khuếch đại làm tăng các tín hiệu này để khởi động các phản ứng bên trong tế bào hoặc chuyển thông tin tới các tế bào khác.
So on the left is the encoder alone, and on the right is from an actual blind retina, so the encoder and the transducer.
Phía bên trái là riêng bộ phận mã hóa thôi, và phía bên phải là từ một võng mạc bị mù thật, có cả bộ phận mã hóa và dẫn truyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transducer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.