decipher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decipher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decipher trong Tiếng Anh.

Từ decipher trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải mã, giải, dịch mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decipher

giải mã

verb

I would have words alone, and see it deciphered.
Tôi muốn nói chuyện một mình với cô ấy, và giải mã chuyện đó.

giải

verb noun

I would have words alone, and see it deciphered.
Tôi muốn nói chuyện một mình với cô ấy, và giải mã chuyện đó.

dịch mật mã

verb

Xem thêm ví dụ

We need to decipher the script to answer that question.
Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó.
Tischendorf published what he recovered or deciphered of the Codex Ephraemi in 1843 and 1845.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
I would have words alone, and see it deciphered.
Tôi muốn nói chuyện một mình với cô ấy, và giải mã chuyện đó.
Here is the secret to deciphering them.
Đây là cách để đọc nó.
People would just walk straight past, not knowing, unable to decipher the message.
Người ta chỉ đi thẳng qua, không biết, không thể giải mã được thông điệp.
However, the problem appears to have been settled by the deciphering of trilingual inscriptions on Persian monuments.
Tuy nhiên, khi giải ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
Archaeologist Eilat Mazar, who deciphered the impression, writes that Jehucal is only the “second royal minister,” after Gemariah, the son of Shaphan, whose name appears on a seal impression found in the City of David.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
You are the piece of the puzzle that I can't decipher.
Cô là mảnh ghép cho một câu đố mà tôi không giải được.
Attempts to decipher them date to the Byzantine and Islamic periods in Egypt, but only in the 1820s, after the discovery of the Rosetta Stone and years of research by Thomas Young and Jean-François Champollion, were hieroglyphs substantially deciphered.
Những nỗ lực nhằm giải mã chúng đã bắt đầu từ thời Byzantine và trong thời kỳ Hồi giáo ở Ai Cập, nhưng mãi đến năm 1822, sau khi phiến đá Rosetta được phát hiện và qua nhiều năm nghiên cứu của Thomas Young cùng Jean-François Champollion, chữ tượng hình mới gần như được giải mã hoàn toàn.
I don't know about this, but this is what I can decipher from this diagram in 24 seconds.
Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây
We're deciphering the code of codes.
Chúng ta giải mã các đoạn mã.
When I have to do that, what I have to do is basically look at various pieces of this binary information, try to decipher each piece, and see if it might be what I'm after.
Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành.
We have deciphered the location of the Moon and Ocean Spirits.
Chúng thần đã tìm ra vị trí của Nguyệt Hồn và Hải Hồn.
Axel discovers the answer when fanning himself with the deciphered text: Lidenbrock's decipherment was correct, and only needs to be read backwards to reveal sentences written in rough Latin.
Axel vô tình khám phá ra chìa khóa mật mã khi dùng tờ giấy mật mã quạt cho mát: cách giải mã của Lidenbrock là đúng đắn, và chỉ cần đọc ngược từ phía sau là có thể khám phá ra đoạn văn viết bằng chữ Latin.
Deciphering the script is not just an intellectual puzzle; it's actually become a question that's become deeply intertwined with the politics and the cultural history of South Asia.
Giải mã chữ viết không chỉ là một câu đố trí tuệ, nó thực sự trở thành một câu hỏi mà liên kết trực tiếp với nền chính trị và lịch sử văn hóa của Nam Á.
Well, if my deciphering of the book is so pivotal, I'd like to know what's in it for me.
Chà, nếu việc ta giải mãi cuốn sách là quan trọng, ta muốn biết ta có gì trong chuyện này.
Is it possible, as ancient astronaut theorists believe, that his advanced brain allowed him to receive and decipher messages from an otherworldly realm upon entering a trance-like state?
Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần?
In addition, he managed to procure the codebooks of the three secret codes used by Joseph Darnand and the Milice and used them to decipher copies of telegrams obtained from the central telegraph office in Paris.
Ngoài ra, ông đã mua được sách mật mã của ba mã bí mật được sử dụng bởi Joseph Darnand và Milice và sử dụng chúng để giải mã các bản sao các bức điện thu được từ các văn phòng điện báo trung ương ở Paris.
German naval radio communications could therefore often be quickly deciphered, and the British Admiralty usually knew about German activities.
Thông tin liên lạc radio của hải quân Đức có thể do đó thường được nhanh chóng giải mã và Bộ hải quân Anh thường biết các hoạt động về Đức.
People would be able to decipher them and type in the correct text in a few seconds, but computers would be stumped.
Con người sẽ có thể đọc được chúng và gõ vào chính xác trong một vài giây, nhưng máy móc sẽ bối rối.
Thereafter it was likely forgotten until the 19th century, when Assyriologists began deciphering the cuneiform inscriptions and excavated tablets left by these speakers.
Từ đó, tiếng Sumer bị quên lãng cho đến thế kỷ 19 khi những nhà Assyria học bắt đầu giải mã các văn khắc chữ hình nêm và khai quật các bản ghi do những người nói tiếng Sumer bỏ lại.
Called Wadi el-Hol because of the place that they were discovered, these inscriptions -- research is still going on, a few of them have been deciphered, but there is consensus among scholars that this is really humanity's first alphabet.
Ở đây, các bạn thấy một biểu đồ về hệ thống văn tự cổ cho biết những phần nào đã được giải mã cho tới nay.
"He wrote in his autobiography that ""deciphering is, in my opinion, one of the most fascinating of arts."""
Ông đã viết trong cuốn tự truyện của mình là “việc giải mã, theo tôi, là một trong những nghệ thuật hấp dẫn nhất”.
It isn't just a language to decipher.
Nó không chỉ là ngôn ngữ để giải mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decipher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.