transgender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transgender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transgender trong Tiếng Anh.

Từ transgender trong Tiếng Anh có nghĩa là Người chuyển giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transgender

Người chuyển giới

adjective (state of one's gender identity not matching one's assigned sex)

Transvestites and transgender are people worthy of being considered human.
Người mặc đồ khác giớingười chuyển giới thì vẫn đáng được xem là người.

Xem thêm ví dụ

Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness.
Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh.
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights.
Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính.
Lesbian, gay, bisexual and transgender people often face disadvantages in getting hired for jobs, acquiring rights for civil marriage, and even in starting up personal businesses.
Những người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường gặp bất lợi khi được thuê làm việc, giành quyền cho hôn nhân dân sự, và ngay cả khi bắt đầu kinh doanh cá nhân.
and now oncoming traffic is embracing more transgender children than parents.
và những trao đổi gần đây bao dung hơn với trẻ chuyển giới hơn là các bậc cha mẹ.
Ordinarily, there's a requirement of functioning for at least a year in the transgender role before an actual surgery is performed.
Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện.
A music video for "History" was also released, featuring for the first time transgender model and singer Harisu.
Một đoạn video âm nhạc cho "History" cũng đã được phát hành, có tính năng cho các mô hình chuyển đổi giới tính lần đầu tiên và ca sĩ Harisu.
On 22 June 2006, however, the Supreme Court ruled that transgender individuals who had undergone successful sex reassignment surgery have the right to declare their new sex in all legal documents.
Tuy nhiên, vào ngày 22 tháng 6 năm 2006, Tòa án Tối cao đã phán quyết rằng những người chuyển giới đã trải qua phẫu thuật chuyển đổi giới tính thành công có quyền tuyên bố giới tính mới của họ trong tất cả văn bản pháp lý.
Did you know that in all the states where there is no shading that people who are gay, lesbian, bisexual or transgendered can be kicked out of their apartments for being gay, lesbian, bisexual or transgendered?
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
On July 4, the NGO Right Side, which focuses on the transgender population, reported that a local municipal employee came to their location to harass and assault its president.
Vào ngày 4 tháng 7, Tổ chức NGO Right, tập trung vào dân số chuyển giới, đã báo cáo rằng một nhân viên thành phố địa phương đã đến địa điểm của họ để quấy rối và tấn công chủ tịch của họ.
Did you know in the states where there's no shading that you can be fired for being gay, lesbian, bisexual or transgendered?
Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới?
In the same month, Michele and Jonathan Groff performed for True Colors Cabaret, a fundraiser in support of gay, lesbian, bisexual and transgender equality.
Trong cùng tháng, Lea và Jonathan Groff biểu diễn cho True Colors Cabaret, một buổi gây quỹ để ủng hộ sự bình đẳng đối với người đồng tính.
When I came to this company one year ago, I thought to myself, this company has anti-discrimination policies that protect gay, lesbian, bisexual and transgender people.
Khi đến công ty này một năm trước, tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới.
Two years earlier, in 2003, Aya Kamikawa became the first openly transgender person elected official in Tokyo, Japan.
Hai năm trước đó, năm 2003, Aya Kamikawa đã trở thành người chuyển giới đầu tiên công khai được bầu vào chính quyền Tokyo.
Harisu is South Korea's first transgender entertainer, and in 2002 became only the second person in South Korea to legally change gender.
Harisu là nghệ sĩ giải trí chuyển giới đầu tiên của Hàn Quốc, và năm 2002 chỉ trở thành người thứ hai ở Hàn Quốc thay đổi giới tính hợp pháp.
López Aguilar also announced two propositions, introduced by the regional Convergence and Union party of Catalonia: one introduced legal status for both opposite- and same-sex common-law unions (parejas de hecho, "de facto unions"), while the other permitted transgender people to legally change their name and sex designation without the requirement of surgery.
López Aguilar cũng thông báo hai đề xuất của Đảng Hội tụ và Liên minh của Catalonia: một là đưa hôn nhân đồng giới và hôn nhân khác giới vào luật chung, hai là cho phép người hoán tính được thay đổi họ tên và giới tính mà không nhất thiết phải thực hiện phẫu thuật.
Lesbian, gay, bisexual, and transgender (LGBT) persons in the British Overseas Territory of Akrotiri and Dhekelia enjoy most of the same rights as non-LGBT people.
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Anh: lesbian, gay, bisexual and transgender) ở Lãnh thổ hải ngoại của Anh Akrotiri và Dhekelia được hưởng hầu hết các quyền giống như những người không phải LGBT.
Transgender people are allowed to change their legal gender following sex reassignment surgery, however, there are currently no laws prohibiting discrimination based on gender identity or expression and recent laws could discriminate against transgender residents.
Tuy nhiên, người chuyển giới được phép thay đổi giới tính hợp pháp sau chuyển đổi giới tính, tuy nhiên, hiện tại không có luật cấm phân biệt đối xử dựa trên danh tính hoặc biểu hiện giới và luật gần đây có thể phân biệt đối xử với người chuyển giới.
"Transgender?
"Chuyến giới à?
"XY She," a KBS Joy cable talk show about MTF transgender individuals, was virtually cancelled after its first episode due to public opposition.
"XY She", một chương trình trò chuyện trên cáp KBS Joy về các cá nhân chuyển giới MTF, gần như đã bị hủy bỏ sau tập đầu tiên do sự phản đối của công chúng.
According to an assessment conducted by the NGO New Generation in 2016, transgender individuals desiring to undergo sex-change procedures faced medical and other problems related to the administration of hormones without medical supervision, underground surgeries, and problems obtaining documents reflecting a change in gender identity.
Theo một đánh giá được thực hiện bởi NGO New Generation năm 2016, những người chuyển giới muốn trải qua các thủ tục chuyển đổi giới tính phải đối mặt với các vấn đề y tế và các vấn đề khác liên quan đến việc sử dụng hormone mà không có sự giám sát y tế, phẫu thuật ngầm và các vấn đề có được tài liệu phản ánh sự thay đổi trong nhận dạng giới tính.
She is also a pop culture icon of transgender advocacy in the LGBT community.
Cô cũng là một biểu tượng văn hóa đại chúng về vận động người chuyển giới trong cộng đồng LGBT.
However, lesbian, gay, bisexual and transgender (LGBT) rights in Belarus are still severely limited and homosexuality remains highly taboo in Belarusian society.
Tuy nhiên, quyền của người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Belarus vẫn bị hạn chế nghiêm trọng và đồng tính luyến ái vẫn rất cấm kỵ trong xã hội Belarus.
Retrieved 1 November 2007 "21 Transgender People Who Influenced American Culture".
Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014. ^ “21 Transgender People Who Influenceding American Culture”.
Transgender people are allowed to undergo sex reassignment surgery in South Korea after the age of 20, and can change their gender information on official documents.
Người chuyển giới được phép trải qua chuyển đổi giới tính tại Hàn Quốc sau 20 tuổi và có thể thay đổi thông tin giới tính của họ trên các tài liệu chính thức.
Attitudes in Ireland towards lesbian, gay, bisexual, and transgender (LGBT) people are regarded as among the most liberal in the world.
Thái độ ở Ireland đối với đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Ireland: leispiach, aerach, déghnéasach agus trasinscneach; tiếng Anh: lesbian, gay, bisexual and transgender) được coi là một trong những người tự do nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transgender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.