traum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traum trong Tiếng Đức.

Từ traum trong Tiếng Đức có các nghĩa là giấc mơ, giấc mộng, ước mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traum

giấc mơ

noun (psychische Aktivität während des Schlafes)

Es ist nur ein Traum.
Điều đó chỉ là một giấc mơ.

giấc mộng

noun

In den Müll damit, mit dem Rest meiner Träume.
Cho nó vào sọt rác, cùng giấc mộng lại của tôi đi.

ước mơ

noun

Er starb, ehe er seinen Traum verwirklichen konnte.
Anh ấy qua đời trước khi nhìn ra ước mơ của mình.

Xem thêm ví dụ

Dem Adoptivvater Jesu, Joseph von Nazareth, teilte Gott in einem Traum mit, dass er, seine Frau und sein Sohn nach Ägypten fliehen sollten.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Die Träume meines inneren Picassos waren zerstört.
giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
Dieser Traum einer perfekten Liebe, an den du dich klammerst, ist nur ein fieser Trick, den dir das Leben spielt.
Giấc hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Es ist als lebte ich im Traum.
Như thể tôi đang sống giữa giấc mơ.
Und die Tatsache, daß sich der Traum für Pharao zweimal wiederholt hat, bedeutet, daß die Sache von seiten des wahren Gottes festgesetzt ist, und der wahre Gott eilt, sie zu tun“ (1. Mose 41:25-32).
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Sagt Euch das heute Abend, wenn sie in Euren Träumen tanzen.
Nhớ kỹ điều đó khi họ chém cô trong giấc tối nay
Präsident Young hatte eine Vision, einen Traum, in welchem er mit dem Propheten Joseph Smith sprach.
Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith.
Dieser Traum existiert sein Urzeiten.
Đó đã hẳn là ước mơ của thời đại
Der amerikanische Traum, nicht wahr?
Giấc mơ nước Mỹ, phải không?
Beide Antworten sind, auf ihre eigene Weise, Ehrfurcht gebietend, denn auch wenn wir allein sind, könnte die Tatsache, dass wir denken, träumen und diese Fragen stellen, trotzdem einer der wichtigsten Fakten über unser Universum sein.
Dù câu trả lời là gì thì nó cũng truyền cảm hứng cho chúng ta theo cách riêng của mình bởi ngay cả khi đơn độc, việc chúng ta suy nghĩ, ước mơ và hỏi những câu hỏi này có thể là những sự kiện quan trọng nhất của vũ trụ.
Genau wie ich haben sie große Träume.
Như tôi, họ có mơ ước lớn.
Als sie von den verschiedenen Menschengruppen in dem Traum gelesen haben und ob diese in ihrem Bemühen, zum Baum des Lebens zu gelangen und von der Frucht zu kosten, erfolgreich waren oder nicht, haben sie auch die folgenden Grundsätze gelernt: Wenn wir stolz und weltlich gesinnt sind und Versuchungen nachgeben, kann uns das daran hindern, die Segnungen des Sühnopfers zu empfangen.
Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
Es ist nur ein Traum.
Điều đó chỉ là một giấc mơ.
Jeder würde gerne glauben, dass Träume wahr werden können.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
Ihr Zwei erinnert mich an zwei lustige Jungen aus meinem Traum.
Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc đấy.
Was machst du mit dem, wovon du träumst und lässt es geschehen?
Làm thế nào bạn biến giấc mơ của mình thành sự thật?
Ein Land von Menschen, die von nichts mehr träumen.
Một mảnh đất đầy những con người không dám mơ ước gì hơn.
Obgleich in dem Artikel eingeräumt wurde, daß künftige Generationen der Luftfahrt vielleicht positiver gegenüberstehen würden, wurde auch behauptet, daß „sich der Traum von Langstrecken-Passagierluftschiffen . . . möglicherweise niemals erfüllen wird“.
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
" Ich wünschte, ich hätte ein Leben nach meinen Träumen gelebt, und nicht, was andere von mir erwarteten. "
Tôi ước Tôi có thể sống thật với ước mơ của mình, và không phải với những gì người khác mong đợi ở tôi. "
Schauen Sie sich diesen Satz an: "Als Gregor Samsa eines Morgens aus unruhigen Träumen erwachte, fand er sich in seinem Bett zu einem ungeheueren Ungeziefer verwandelt."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Egal, jeder Traum kostet Geld.
Mọi ước mơ đều cần có tiền.
" Tritt sanft auf... " "... denn du trittst auf meine Träume. "
" Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. "
Er hätte sich nie träumen lassen, dass er einmal eine Frau finden würde, die sein Herz so vollständig eroberte.
Anh chưa bao giờ rằng mình sẽ tìm thấy một người phụ nữ hoàn toàn chiếm lấy tâm hồn anh.
Die erbärmlichen Pestbeulen kommen nie an gegen einen Mann mit einem Traum!
Đám súc vật khốn khổ này còn khuya mới địch nổi một người có khát vọng.
Ein wunderschönes Gebäude oder die Erinnerung an ihre Hoffnungen und Träume?
Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.