trennen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trennen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trennen trong Tiếng Đức.
Từ trennen trong Tiếng Đức có các nghĩa là riêng biệt, chia tay, gỡ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trennen
riêng biệtverb Und man kopiert es, indem man die Stränge trennt. Bạn sao chép thông tin bằng cách sao chép từng chuỗi riêng biệt. |
chia tayverb |
gỡ bỏverb |
Xem thêm ví dụ
Noch war die Zeit nicht gekommen, das „Unkraut“ vom „Weizen“ zu trennen. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Durch seine listigen Handlungen versucht er, uns von Gottes Liebe zu trennen, damit wir nicht mehr geheiligt und für die Anbetung Jehovas brauchbar sind (Jeremia 17:9; Epheser 6:11; Jakobus 1:19). Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
Sie sagen uns, die Mauer würde Palästina von Israel trennen. Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren. |
Ich werde mich nicht davon trennen. Tôi không mất nó được. |
Bitten Sie jemand aus der Familie, zu versuchen, die beiden Farben wieder zu trennen. Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra. |
Trenne dich von allem, was mit Spiritismus zu tun hat und was Magie, Dämonen oder Übernatürliches verharmlost oder als aufregend hinstellt. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
In Vers 32 heißt es: „Alle Nationen werden vor ihm versammelt werden, und er wird die Menschen voneinander trennen, so, wie ein Hirt die Schafe von den Ziegenböcken trennt.“ Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Wenn Sie die benutzerdefinierten Kampagnen manuell einrichten möchten, müssen Sie die Parameter durch ein Fragezeichen von der URL trennen. Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi. |
Auch die Worte des Paulus in Römer 8:35-39 stärken meine Entschlossenheit, weil sie zeigen, daß uns nichts von der Liebe Gottes und des Christus trennen kann. Lời của Phao-lô ở Rô-ma 8:35-39 cũng giúp tôi có lòng cương quyết vì những lời này cho thấy là không điều gì có thể phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Đức Chúa Trời và đấng Christ. |
VIELE haben enorme Anstrengungen unternommen, um dieses Ziel zu erreichen. Es galt, eingefleischte schädliche Gewohnheiten aufzugeben, sich von schlechter Gesellschaft zu trennen und tiefverwurzelte Denk- und Verhaltensweisen zu ändern. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
Kann uns irgendetwas „von Gottes Liebe trennen“? Không điều gì ‘có thể phân-rẽ chúng ta khỏi sự yêu-thương của Đức Chúa Trời’! |
Warum trennen wir uns immer? Sao chúng ta lại tách nhau ra? |
Zweitens: Sprache ist eine der größten Barrieren auf der Welt, die uns trennen. Và vấn đề thứ 2, đó là ngôn ngữ là một trong những nguyên nhân sâu xa ngăn cách mọi người trên khắp thế giới. |
14 Ein echter Christ beteiligt sich somit ganz selbstverständlich am Predigtwerk, weil das nicht von seinem Glauben zu trennen ist. 14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin. |
Ich bin sehr beunruhigt davon, wie alle unsere Kulturen die jeweils anderen dämonisieren indem wir jene sprechen lassen, die vor allem spalten und trennen wollen. Tôi thực sự bối rối vì những cách mà tất cả nền văn hóa của chúng ta xem những người khác mình là ác quỷ bằng lời nói tới những người đối lập quanh chúng ta. |
Ein wichtiger Grundsatz, den wir Helaman 4 entnehmen, lautet: Stolz und Schlechtigkeit trennen uns vom Geist des Herrn und wir bleiben unserer eigenen Stärke überlassen. Một trong các nguyên tắc quan trọng chúng ta học được từ Hê La Man 4 là như sau: Tính kiêu ngạo và sự tà ác tách rời chúng ta khỏi Thánh Linh của Chúa và bỏ mặc chúng ta cho sức mạnh của chính mình. |
Vor etwa 20 Jahren also begann ich, in meiner Garage buchstäblich herumzubasteln, ich versuchte herauszufinden, wie man diese sehr ähnlichen Materialien von einander trennen könnte, und beteiligte schliesslich viele meiner Freunde daran, sogar aus der Bergbauwelt und aus der Plastikwelt, und wir begannen, Bergbau-Laboratorien auf der ganzen Welt zu besuchen. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Der Glaube an einen Schöpfer hätte bedeutet, mich von meiner Religion zu trennen Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu |
Trennen Sie zuerst die linke Seitenwand Tách bảng điều khiển bên trái trước |
12, 13. (a) Was für Verhältnisse oder Umstände können uns nicht von Gottes Liebe trennen? 12, 13. (a) Những tình trạng hoặc hoàn cảnh nào không thể phân rẽ chúng ta khỏi tình yêu thương của Đức Chúa Trời? |
Erfolgte das Fischen und das Trennen der Fische in den Tagen Jesu, oder beschränkt es sich vielleicht auf unsere Zeit, auf den „Abschluß des Systems der Dinge“? Có phải việc lưới cá và chọn cá này đã diễn ra vào thời Giê-su, hay chỉ giới hạn trong thời chúng ta, tức “ngày tận-thế [thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự]”? |
Dieses Kennzeichen sollte die Lamaniten von den Nephiten unterscheiden und sie voneinander trennen (siehe Alma 3:8). Mục đích của dấu hiệu này là để phân biệt và tách rời dân La Man ra khỏi dân Nê Phi (xin xem An Ma 3:8). |
Geist... etwas sagt mir, dass wir uns bald trennen. Linh hồn... có gì đó mách bảo ta là thời khắc của chúng ta đã rất gần rồi. |
BC: Wir trennen bei einer Geschwindigkeit von 125 Meilen pro Stunde und einer Höhe von etwa einem Kilometer über der Marsoberfläche ab. BC: từ tàu vũ trụ di chuyển vớii vận tốc 125 dặm một giờ (201 km/h). cách bề mặt của sao Hỏa khoảng 1km, tức là 3.200 feet. |
Er will, dass wir die Seile trennen. Ông ta muốn ta cắt dây cáp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trennen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.