treu trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treu trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treu trong Tiếng Đức.

Từ treu trong Tiếng Đức có các nghĩa là trung thành, chung thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treu

trung thành

adjective

Der Chihuahua ist treu, umgänglich und sehr leicht erziehbar.
Chó Chihuahua trung thành với chủ, thích làm vui lòng và dễ huấn luyện.

chung thủy

adjective

Obwohl ich weiß, dass du mir immer treu warst.
Dù sao thì anh biết em vẫn luôn chung thủy với anh.

Xem thêm ví dụ

8 Da Gottes Diener diese Gebote treu befolgen, zählen sie mittlerweile über 7 Millionen.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Mit dem Ziel, dass sich dieser treue Mann von Gott lossagt, bringt Satan einen Unglücksschlag nach dem anderen über Hiob.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Auch bewies er, dass ein vollkommener Mensch selbst unter den schlimmsten Umständen Jehova in allem treu bleiben konnte.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Sie können die Schüler auch auffordern, in ihren heiligen Schriften neben Mosia 17:9-12 zu schreiben: Ich werde Gott in allen Lebenslagen treu sein.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Als aber die treuen Jünger Jesu diese gute Botschaft öffentlich verkündigten, brach eine heftige Verfolgung aus.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Selbst wenn Jehovas treue Diener nicht mit der Aussicht auf ewiges Leben belohnt würden, wollte ich trotzdem ein Leben in Gottergebenheit führen (1.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
1977 starb meine geliebte Frau und treue Gefährtin.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Ganz gleich, wie lange es dauern wird, der Überrest und seine mit Schafen vergleichbaren treuen Gefährten sind entschlossen, zu warten, bis Jehova zu seiner Zeit handelt.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
20 Nicht einmal Verfolgung oder Haft kann treuen Zeugen Jehovas den Mund verschließen.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Treue Christen mit einer irdischen Hoffnung werden erst nach der Tausendjahrherrschaft, wenn sie die Schlussprüfung bestanden haben, in die Fülle des Lebens eingehen (1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Michael ist also der Führer eines Heeres treuer Engel.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Jesus hat seinen treuen Aposteln in einem vertrauten, offenen Gespräch Mut gemacht.
Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ.
(b) Was steht treuen Menschen in der neuen Welt in Aussicht?
(b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới?
Einige Jahre später erlebte ich in Argentinien als Pfahl-FHV-Leiterin dasselbe, als dort eine galoppierende Inflation herrschte und viele treue Mitglieder von dem anschließenden wirtschaftlichen Zusammenbruch betroffen waren.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Doch bald sollte Jesus hingerichtet werden und treue Juden würden mit heiligem Geist gesalbt werden und zum geistigen Israel gehören (Rö 2:28, 29; Gal 6:16).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16).
Darüber waren die treuen Engel zweifellos betrübt.
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
Unabhängig davon haben wir allen Grund, wie Josua treu zu bleiben.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê.
4 Die furchtlosen ersten Jünger Jesu Christi erwiesen sich ungeachtet aller Leiden als treu bis in den Tod.
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
Wie reagierten treue Männer in alter Zeit auf die Bedürfnisse Schwacher, und wie können wir es diesen in der Bibel erwähnten Männern gleichtun?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
Der Vater lebt vor, wie man treu im Evangelium dient.
Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín.
Treue zeigt sich auch darin, dass man dem anderen das Gefühl gibt, gebraucht zu werden und erwünscht zu sein.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
João meinte: „Wenn unsere portugiesischen Brüder dort leben und Jehova treu dienen können, warum dann nicht auch wir?“
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
2 Solange Salomo treu war, wurde er reich gesegnet.
2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước.
Sie verkündeten das Evangelium unter einem Volk, dessen Traditionen geistiges Wachstum nicht gerade begünstigten. Und doch trugen diese treuen Missionare dazu bei, dass sich im Herzen der Lamaniten eine mächtige Wandlung vollzog.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
Diese Brüder gaben mir viel wertvollen Rat mit auf den Weg, den ich bis heute sehr schätze — genauso wie ihr ausgezeichnetes Vorbild an Treue und Loyalität gegenüber Jehova und seiner Organisation.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treu trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.