trigal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trigal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trigal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ruộng, cánh đồng, môi trường hoạt động, Cánh đồng, kounoukaki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trigal

ruộng

cánh đồng

môi trường hoạt động

Cánh đồng

kounoukaki

Xem thêm ví dụ

La misma publicación añade que ‘los trigales abonados con este desecho orgánico han aumentado su rendimiento hasta un 70%’.
Cuốn này cũng nói rằng trồng ‘lúa mì trong đất bón với chất đặc hóa sinh đã gia tăng hoa lợi đến 70 phần trăm’.
Entre un pueblo y otro había maizales, trigales y campos de girasoles hasta donde alcanzaba la vista.
Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời.
Un informe sobre seguridad laboral asemeja las células ciliadas a un trigal, y las ondas sonoras que entran en el oído, al viento.
Một bản báo cáo an toàn lao động so sánh lớp màng lông của tai trong với lúa mì trong một cánh đồng và âm thanh rót vào tai với tiếng gió thổi.
Publicó 52 álbumes originales y vendió al menos ocho millones de copias. Algunos de sus mayores éxitos son: «Dame el fuego de tu amor», «Rosa Rosa», «Quiero llenarme de ti», «Penumbras», «Porque yo te amo», «Así», «Mi amigo el Puma», «Tengo», «Trigal» y «Una muchacha y una guitarra».
Ông đã có tên trong 52 đĩa hát chính thức và bán được 50 triệu bản mặc dù các nguồn tin khác cho biết ông đã bán được hơn 75 triệu bản. Một số ca khúc thành công nhất của ông là Dame fuego, Rosa, Rosa, Quiero llenarme de ti, Penumbras, Porque yo te amo, Así, Mi amigo el Puma, Tengo, Trigal và Una muchacha y una guitarra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.