trigo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trigo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trigo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lúa mì, tiểu mạch, Lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trigo

lúa mì

noun (Planta del género Triticum y la familia de las poaceas (también conocidas como gramíneas).)

Vas muy rápido, no recogerás todo el trigo.
Cậu đi nhanh quá, như vậy sẽ không lấy được hết lúa mì.

tiểu mạch

noun

Lúa mì

Xem thêm ví dụ

No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Tenemos alrededor de 200. 000 variedades de trigo, y entre 2 a 400. 000 variedades diferentes de arroz, pero se está perdiendo.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Pero ya no estaba en el campo de trigo.
Thế nhưng bây giờ nó không còn nằm trong cánh đồng ngô nữa.
Afligida, me di cuenta de que ya llevaba tiempo comiendo trigo, porque estaba hinchada y parecía un globo.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
En cuanto estuvo entre las hileras de trigo, concentrado únicamente en la luz, el viento ocultó su presencia.
Đến khi ông lọt vào giữa những luống ngô rồi, tập trung tâm trí vào luồng sáng, thì gió ngụy trang cho ông.
Tenía unos mofletes grandes como manzanas, y un pelo rubio trigo, y parecía tan dulce.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
2 Ahora bien, en el capítulo 13 de Mateo encontramos una comparación conocida popularmente como la parábola del trigo y la cizaña.
2 Tuy nhiên, một trong những minh họa của Chúa Giê-su tập trung vào việc thu nhóm những người sẽ cùng cai trị với ngài trong Nước Trời.
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột , hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Muy verdaderamente les digo: A menos que el grano de trigo caiga en la tierra y muera, permanece un solo grano; pero si muere, entonces lleva mucho fruto”.
Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”.
Díceles: "No, no sea que, al recoger la cizaña, arranquéis a la vez el trigo.
Chủ đáp: 'Không nên, e khi nhổ cỏ lùng, các ngươi nhổ lầm cả lúa chăng.
Resulta que esta misma tecnología está siendo usada para crear nuevas variedades de maíz, trigo, soja y otros cultivos que sean mucho más resistentes a la sequías, a las inundaciones, a las plagas y a los pesticidas.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
No pueden ser otros que los cristianos ungidos, el trigo de la parábola de Jesús.
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
“Aquel verano en particular, una de mis tareas consistía en asegurarme de que las vacas que pacían en el pasto de la montaña no rompieran la cerca para pasar al campo de trigo.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
* ¡Qué alegría debieron sentir Jesús y los ángeles al ver que aquellos pocos pero resistentes tallos de trigo no habían sido asfixiados por la mala hierba de Satanás!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Por otra parte, los panes de trigo se ofrecían en mayo, durante la fiesta de las Semanas, también llamada Pentecostés (Levítico 23:10, 11, 15-17).
Còn những ổ bánh mì được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17.
¿Qué explicación le dio? Agustín creía que el “Antiguo Testamento” era inferior al “Nuevo Testamento”. Y como antes se pensaba que la cebada era inferior al trigo, llegó a la conclusión de que los cinco panes representaban a los primeros cinco libros de la Biblia.
lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”.
La harina que usó era de alta calidad y pudo haber sido de trigo almidonero o de cebada.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch.
John ganaba alrededor de un dólar (E.U.A.) al día vendiendo pan, pero cuando se proscribió la importación de trigo, perdió su medio de mantenimiento.
Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh , nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai.
Cuando los cristianos son zarandeados como el trigo
Khi tín đồ Đấng Christ bị sàng sảy như lúa mì
Aquí, en esta tranquila campiña a 145 kilómetros al oeste de Londres, extraños círculos en los cultivos empezaron a aparecer en la noche en los campos de trigo y maíz.
Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8km về phía Tây, các crop-circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô.
Las tres grandes fiestas de la Ley mosaica coincidían con la recolección de la cosecha de la cebada, a principios de la primavera; la cosecha del trigo, al final de la primavera, y el resto de la cosecha, a finales del verano.
Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè.
Estudio bíblico de la congregación (30 mins.): kr cap. 1 párrs. 11-20 y las tablas “El trigo y la mala hierba” y “Generación”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 1 đ. 11-20, các biểu đồ trg 10, 12
Si estamos enfermos y le pedimos al Señor que nos sane, y que haga por nosotros todo lo que sea necesario hacer, de acuerdo con mi entendimiento del Evangelio de salvación, bien podría pedirle al Señor que hiciera que mi trigo y maíz crecieran, sin que yo arara la tierra ni plantara la semilla.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
Había que encontrar a los últimos miembros de la clase del trigo y reunir a “una gran muchedumbre” de otras ovejas (Revelación 7:9; Mateo 13:24-30).
(Khải-huyền 14:6, 7, 14-16) Phải tìm ra những thành viên cuối cùng của lớp lúa mì và thu nhóm lại đám đông “vô-số người”.—Khải-huyền 7:9; Ma-thi-ơ 13:24-30.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.