trigliceridi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trigliceridi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigliceridi trong Tiếng Ý.

Từ trigliceridi trong Tiếng Ý có các nghĩa là Triglyceride, triglixerit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trigliceridi

Triglyceride

triglixerit

Xem thêm ví dụ

Amilasi e trigliceridi sono scesi entrambi.
Men Amylase và chất béo đều giảm.
* Altri fattori che hanno relazione con un modo di vivere più sano sono smettere di fumare, tenere sotto controllo i grassi presenti nel sangue (colesterolo e trigliceridi) e il diabete, assumere una quantità sufficiente di calcio e magnesio e tenere sotto controllo lo stress fisico e psicologico.
* Những yếu tố khác liên quan đến một lối sống lành mạnh hơn bao gồm bỏ hút thuốc lá, kiểm soát chất béo trong máu (cholesterol và triglycerides), bệnh tiểu đường, ăn đủ các chất canxi và magiê, kiểm soát sự căng thẳng thể xác và tình cảm.
I semi di Ricino contengono tra il 40% e il 60% di olio ricco di trigliceridi, principalmente di ricinoleina.
Hạt thầu dầu chứa khoảng 40-60% dầu, nó rất giàu các triglyxerit, chủ yếu là ricinolein.
La maggior parte dei lipidi naturali contiene un complesso insieme di singoli trigliceridi; a causa di questo, essi fondono a una gran varietà di temperature.
Hầu hết các chất béo tự nhiên có chứa một hỗn hợp phức tạp của các triglyceride, vì vậy, chúng tan chảy trong một phạm vi nhiệt độ rộng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigliceridi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.