trocken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trocken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trocken trong Tiếng Đức.
Từ trocken trong Tiếng Đức có nghĩa là khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trocken
khôadjective (Fast) frei von Flüssigkeit oder Feuchtigkeit.) Wir müssen dich in trockene Kleidung packen, bevor du erfrierst. Thay quần áo khô cho anh ta đã trước khi anh chết cóng. |
Xem thêm ví dụ
Trockener und staubiger Boden wird in einen „Sumpf“ umgewandelt werden, wo Papyrus und andere Schilfpflanzen wachsen können (Hiob 8:11). Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
Mrs. McCann holt Euch trockene Kleider. Bà McCann sẽ lấy quần áo sạch cho các cô. |
Stell dir vor, er wäre trocken. Tưởng tượng khi cậu ta cai được xem. |
Ich bin trocken und verrückt und weiß nicht, was ich tue! Tôi đang say không rượu và điên đây tôi không biết mình nên làm gì! |
Demzufolge konnten die Soldaten durch das trockene Flußbett in die Stadt eindringen. Việc này giúp quân lính băng qua lòng sông cạn vào thành Ba-by-lôn. |
Heute ist der Mars sehr, sehr trocken. Hiện nay, sao Hỏa rất rất khô cằn. |
Die akkumulierte Hitze könnte die Oberfläche auf diese Art auch nachts trocken halten. Nhiệt tích luỹ được cũng giữ cho bề mặt cột khô vào ban đêm. |
Er war jedoch fest entschlossen, Jesus nachzufolgen – Tag und Nacht, auf dem Boot oder auf trockenem Boden. Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô. |
Eure Haut ist trocken und Euer Puls schwach. Da khô, mạch yếu. |
Am dritten Schöpfungstag nun bewirkte Gott, daß sich das trockene Land aus den Wassern „unterhalb der Ausdehnung“ erhob. Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
So konnten Elia und Elisa trockenen Fußes auf die andere Seite gelangen. Nhờ vậy Ê-li và Ê-li-sê băng qua trên đất khô. |
Alex ist seit vier Monaten clean und trocken. Alex đã không nghiện và không say rượu trong suốt bốn tháng rồi. |
Die Wasserstelle ist trocken. Hồ nước đã cạn hết. |
Die Priester mit der Bundeslade gehen in die Mitte des trockenen Flussbetts. Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô. |
Mein Mund ist trocken... Khô miệng quá... |
Denn die Erde wurde geschlagen, so daß sie trocken war und zur Zeit des Getreides kein Getreide hervorbrachte; und die ganze Erde war geschlagen, ja, unter den Lamaniten ebenso wie unter den Nephiten, so daß sie geschlagen waren, indem sie in den sündhafteren Teilen des Landes zu Tausenden zugrunde gingen. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Der Sturm begann bald die Konvektion zu verlieren, da trockene Luft in das System eindrang. Cơn bão trẻ hóa sớm bắt đầu mất đi sự đối lưu, vì không khí khô thâm nhập vào hệ thống. |
Roland, ein Operator aus Österreich, und seine Frau Yuta haben sich im warmen und trockenen Süden des Landes niedergelassen. Roland, một điều hành viên máy điện toán ở Áo, và vợ là Yuta, đã định cư ở một vùng ấm và khô ở miền nam của xứ. |
Sie sollten trockenen Fußes durch das Rote Meer ziehen. Họ sắp được đi băng qua Biển Đỏ mà chân không dính nước. |
Mit dem Einsetzen der trockenen Jahreszeiten kehren die Fische wieder in den Mekong zurück. Khi nước sông rút, cá con và cá lớn trở lại sông Mekong. |
Meine Kehle war so trocken, ich konnte nichts mehr sagen. Cổ họng tôi khô quá, tôi đã tưởng hết nói chuyện nổi. |
Als Jesus Christus die Pharisäer verurteilte, sagte er: „Ihr [durchreist] das Meer und das trockene Land . . ., um einen einzigen Proselyten zu machen“ (Matthäus 23:15). Khi Giê-su kết án người Pha-ra-si, ngài nói thêm: “Các ngươi đi khắp dưới nước trên bộ để khuyên một người vào đạo mình” (Ma-thi-ơ 23:15). |
Denn in Galens System waren warm und kalt, trocken und feucht - die vier elementaren Säfte - verschiedene Qualitäten. Trong hệ thống Galen, nóng và lạnh, khô và ẩm (bốn dịch thể sơ đẳng) là những phẩm tính khác nhau. |
Als Jehova die Erde für die Bewohner zubereitete, ordnete er an: „Die Wasser unter den Himmeln sollen sich an e i n e n Ort sammeln, und das trockene Land erscheine. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Đức Giê-hô-va phán: “Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi, và phải có chỗ khô-cạn bày ra”. |
Ein unfruchtbarer, trockener Karmel war daher der ideale Schauplatz, den Baalskult als Schwindel zu entlarven. Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trocken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.