tropa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tropa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tropa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tropa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lục quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tropa

lục quân

noun

Xem thêm ví dụ

El 21 de agosto de 1991, la gran mayoría de las tropas enviadas a Moscú se ponen abiertamente en fila al lado de los manifestantes o de los no desertados.
Ngày 21 tháng 8, đại đa số quân đội được gửi tới Moscow công khai đứng về phía những người phản kháng hay đình hoãn việc phong toả.
¿Sus tropas pueden enfrentar esa clase de potencia?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
De forma inesperada, Cestio Galo retiró sus tropas, lo que permitió que los cristianos de Jerusalén y Judea obedecieran las palabras de Jesús y huyeran a las montañas (Mateo 24:15, 16).
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Las tropas de Kapel están en las afueras.
Quân của Kappel đang ở ngay gần Irkutsk.
Su Excelencia, sólo debe mover las tropas en el momento preciso.
Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc.
Cuando la Batalla de Issos tuvo lugar (noviembre 333 a. C.), Alejandro y sus caballeros lucharon como acostumbraban, a través de las tropas de enemigo, hasta que llegaron a las proximidades de Darío, cuya vida amenazaron.
Khi trận Issus diễn ra (tháng 11 năm 1993 TCN) Alexander và những người lính của ông đã chiến đấu theo cách của họ thông qua quân địch cho đến khi họ đến gần Darius III, cuộc sống của họ bị đe doạ.
Sire, si está preparado para retirar sus tropas más allá del Niemen, entonces el Emperador negociará.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Llévese a media tropa y siga a los que van hacia el este.
Anh lấy nửa đại đội đuổi theo những tên đã đi về hướng đông. Vâng, sếp. Bartell.
Son mis tropas.
Quân đội đến rồi.
Aníbal disponía ahora de una base desde la que podía suministrar a sus fuerzas alimentos y más tropas.
Hannibal bây giờ đã có một cơ sở mà từ đó ông có thể cung cấp cho quân đội của ông với thực phẩm và quân nhu.
Las últimas tropas británicas abandonaron indonesia en noviembre de 1946, pero para este momento 55.000 tropas neerlandesas habían llegado a Java.
Binh sĩ Anh Quốc cuối cùng rời khỏi Indonesia trong tháng 11 năm 1946, song lúc này 55.000 quân Hà Lan đã đổ bộ lên Java.
Las tropas aliadas así como la falange perieca fueron conducidas por el hermano de Cleómenes, Euclidas.
Lực lượng đồng minh cũng là phalanx của perioeci được chỉ huy bởi người em Cleomenes, Eucleidas.
El Imperio del Japón respondió mediante el envío de sus tropas hacia Corea para establecer un gobierno títere en Seúl.
Đế quốc Nhật Bản đáp trả bằng cách gửi quân Nhật qua Triều Tiên và dựng nên một triều đình bù nhìn ở kinh đô Seoul.
Enterados de esto, la mayoría de sus tropas capitularon y solo unos pocos volvieron a Ocaña.
Biết được điều này, hầu hết quân đội của ông đã đầu hàng và chỉ một số ít trở về Ocaña.
Otro caso es Günther, quien formó parte de las tropas alemanas destacadas en Francia durante la segunda guerra mundial.
Trường hợp khác là anh Günther, từng là lính Đức đóng quân ở Pháp trong thế chiến thứ hai.
Junto con los Estados Unidos y otros países, Francia aporta tropas a la fuerza de las Naciones Unidas estacionadas en Haití tras la Intervención militar de Haití en 2004.
Pháp cùng với Hoa Kỳ và các nước khác, cung cấp binh lính cho lực lượng đóng quân ở Haiti, lực lượng này đã được sự phê chuẩn của Liên Hợp Quốc sau cuộc nổi loạn ở Haiti năm 2004.
Los elementos navales regresaron a sus posiciones anteriores sin armas pesadas y casi la mitad de las tropas no poseía un rifle.
Điều này dẫn đến hải quân trở lại vị trí phòng thủ cũ mà không có vũ khí hạng nặng cũng như một nửa số binh sĩ không có súng trường.
Incluso si tienes éxito... tus tropas son superadas en número por miles.
Kể cả nếu ngươi thành công... thì quân số của ngươi cũng thua kém hàng ngàn người.
Ella siguió a las tropas a primera línea de batalla y murió allí.
Cô ấy theo quân lính ra mặt trận và chết rồi.
Encontramos a una tropa Lannister.
Vừa phát hiện 1 nhóm quân càn quét của nhà Lannister.
¡ Tropas, muévanse!
Tiểu đội, đi thôi.
Comenzó a reclutar soldados, y el 20 de febrero los partisanos tuvieron su primer enfrentamiento con las tropas chinas, seguidas por otros choques en los días siguientes.
Ông bắt đầu tuyển tân binh, và đến ngày 20 tháng 2 những người du kích đã đánh trận đầu tiên với quân Trung Quốc, các vụ chạm trán khác diễn ra trong những ngày tiếp theo.
Al siguiente día, cuando Ieyasu envió sus tropas a la batallas, se convirtió en un conflicto entre Hideyoshi y Ieyasu.
Ngày hôm sau, Ieyasu đưa quân mình tham chiến, và nó trở thành trận chiến giữa Hideyoshi và Ieyasu.
De vuelta en Baviera, se hizo comandante de tropas de entrenamiento, que tenía que enseñar las normas prusianas de desfile en las fuerzas bávaras.
Trở lại Bayern, ông được bổ nhiệm làm tư lệnh của các lực lượng tập huấn, một đội ngũ có nhiệm vụ giảng dạy các nguyên tắc diễu binh của Phổ trong quân đội Bayern.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tropa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.