tronco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tronco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tronco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tronco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thân cây, thân, thân cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tronco

Thân cây

noun (elemento estructural principal de un árbol)

Una característica insólita del olivo es que en la base del tronco le salen constantemente nuevos retoños.
Cây ô-li-ve khác thường ở chỗ là những chồi non thường xuyên nẩy mầm từ gốc của thân cây.

thân

noun (Parte del cuerpo entre el cuello y la ingle no incluyendo la cabeza y las extremidades.)

Es solo extremidades colgando de un tronco ensartado.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.

thân cây

noun

En el interior de los troncos huecos se hospedan búhos y colonias de murciélagos.
Cú và dơi trú ngụ bên trong thân cây rỗng.

Xem thêm ví dụ

Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Eso no lo vas a necesitar, tronco.
Cậu không cần cái đó đâu, anh bạn.
El tronco del árbol fue entonces cercado con ataduras para evitar que brotara.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
Está hecha de mampostería haz de leña, que usa troncos de la forma en que se usarían ladrillos.
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
Es solo extremidades colgando de un tronco ensartado.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.
El 6 de abril de 1830, unas sesenta personas se congregaron en una casa de troncos en Fayette, Nueva York.
Vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, có khoảng 60 người nhóm họp trong một căn nhà gỗ ở Fayette, New York.
En efecto, han perdido la conciencia si se ha dañado la sección roja del tronco encefálico.
Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não.
Esta restricción de sí mismo en cuanto a ejercer soberanía sobre la Tierra por un reino suyo se asemeja a poner ataduras al tronco que quedó.
Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại.
Han encontrado que las secuoyas pueden extraer humedad del aire, meterla en sus troncos y posiblemente llevarla hasta sus sistemas de raíces.
Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa.
Incluso si su tronco ha sido cortado, el olivo puede revivir gracias a sus raíces extendidas.
Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá.
Aunque la mayoría de los árboles habían sido destruidos por las bombas, algunos aún estaban en pie con las ramas y los troncos destrozados, y tenían el valor de mostrar algunos retoños con hojas.
Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá.
¡ Sí que eres un tronco!
Anh đúng là khúc gỗ!
Si los que no tienen fruto permanecen en la vid, seguirán alimentándose de los nutrientes y del agua del tronco.
Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây.
Como las demás especies de Musa, carece de verdadero tronco.
M. boueti, giống các loài lươn khác, có thân hình trụ thon dài.
Vive en una cabaña de troncos, sin agua corriente, sin más calefacción que... sin ventanas ni conexión rápida a Internet.
Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao.
Una tarde me detuve y miré el árbol: el tronco crecía alrededor del remiendo de cemento.
Một chiều tôi dừng lại và nhìn vào cái cây, thân cây phình to quanh mảng xi măng.
El procedimiento normal es injertar retoños de un árbol cultivado en un tronco silvestre, para hacer que éste sea productivo, como bien lo sabía Pablo.
Phao-lô biết rõ phương-pháp thông thường là ghép nhánh của một cây giống vào một thân cây hoang, để làm cho cây sinh trái.
El tronco fue llevado y colocado por doce hombres, en honor a las doce tribus de Israel.
Khúc gỗ được mười hai người đàn ông mang đến và đặt xuống, để vinh danh mười hai chi tôc Y Sơ Ra Ên.
Lo que están viendo aquí es un desarrollo esquemático jerárquico de los troncos de este árbol como si por largo tiempo se auto- fabricara en seis capas de fractales, de troncos que surgen de troncos que surgen de troncos.
Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây
Conozco a un lago, con una cabaña de troncos.
Tôi biết một cái hồ, với một căn nhà gỗ nhỏ.
Después de una detención breve en Independence, el Profeta y varios de los otros líderes de la Iglesia fueron trasladados a Richmond, Misuri, donde los confinaron en una vieja cabaña de troncos, encadenados juntos, y bajo constante guardia.
Sau một thời gian ngắn bị cầm tù ở Independence, Vị Tiên Tri và vài vị lãnh đạo khác của Giáo Hội được giải đi đến Richmond, Missouri, nơi mà họ bị giam giữ trong một căn nhà gỗ cũ kỹ, và canh gác rất can mật.
Pero cuando llegaba la lluvia, el árbol “muerto” volvía a la vida y de sus raíces salía un nuevo tronco como si fuera una “planta nueva”.
Tuy nhiên, khi mưa xuống, cây “chết” ấy hồi sinh và một thân mới mọc lên từ rễ trông như “một cây tơ” vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tronco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.